Choose the best answer to complete the sentence
Câu 23 : Mary is a _______ girl.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. Beautiful (adj): xinh đẹp
B. Handsome (adj): đẹp trai
C. Prettier (adj): xinh đẹp hơn, so sánh hơn với tính từ kết thúc bằng đuôi –y
=> loại vì ở đây chỉ có một đối tượng
D. Active (adj) năng động
Mạo từ là a => tính từ bắt đầu bằng phụ âm => loại D
Mary là tên nữ => loại B
=> Mary is a beautiful girl.
Tạm dịch: Mary là một cô gái xinh đẹp.
Đáp án: A
Câu 24 : How much _____ do you have?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc: How much + N không đếm được + do/ does + S + have? (Có bao nhiêu….)
Loại A và B vì đó là danh từ số nhiều đếm được
=> “money” (tiền) là danh tư không đếm được nên không có dạng số nhiều, số ít => giữ nguyên danh từ “money”
=> How much money do you have?
Tạm dịch: Bạn có bao nhiêu tiền?
Câu 25 : Would you like _________ coffee?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai- “a” đứng trước danh từ đếm được số ít, bắt đầu bằng 1 phụ âm
- “an” đứng trước danh từ đếm được số ít, bắt đầu bằng 1 nguyên âm
- "many" đứng trước danh từ đếm được số nhiều
- “some” đứng trước cả danh từ đếm được và không đếm được
“coffee” (cà phê) là danh từ không đếm được nên không thể điền “a/ an” mà chỉ có thể dùng lượng từ “some” (một chút)
=> Would you like some coffee?
Tạm dịch: Bạn có muốn uống cà phê không?
Chọn D
Câu 26 : One of my friends has straight hair, and another has wavy hair. But I have _____ hair.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. Long (adj) dài
B. Curly (adj) xoăn
C. Straight (adj) thẳng
D. Black (adj) đen
=> Vì trong vế trước có 2 tính từ chỉ kiểu tóc straight (thẳng) và wavy (gợn sóng), trước vế 2 có từ but (nhưng) nên cần có một tính từ có nghĩa đối ngược => ta dùng curly (xoăn)
=> One of my friends has straight hair, and another has wavy hair. But I have curly hair.
Tạm dịch: Một người bạn của tôi có mái tóc thẳng, và một người khác có mái tóc gợn sóng. Nhưng tôi có mái tóc xoăn.
Đáp án: B
Câu 27 : Timi and Tommy had vanilla ice-cream as _______________ after they dined in at a fancy restaurant.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. starter (n) món khai vị
B. dessert (n) tráng miệng
C. lunch (n) bữa trưa
Ta có vanilla ice-cream là món tráng miệng
=> Timi and Tommy had vanilla ice-cream as dessert after they dined in at a fancy restaurant.
Tạm dịch: Timi và Tommy ăn kem vani như món tráng miệng sau khi họ dùng bữa tại một nhà hàng sang trọng.
Chọn B
Câu 28 : _________ they happy last week?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDấu hiệu: last week (tuần trước)
Cấu trúc câu nghi vấn: Was/ Were + S +…?
Chủ ngữ “They” là số nhiều nên động từ tobe chia là “Were”
=> Were they happy last week?
Tạm dịch: Tuần trước họ có vui vẻ không?
Câu 29 : What will you do if you _______ (not / go) away for the weekend?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐây là câu điều kiện loại 1 vì mệnh đề chính chia động từ ở dạng will + V nguyên thể
Cấu trúc: If + S + V hiện tại đơn, S + will + V nguyên thể
Vị trí cần điền là ở mệnh đề chứa If, ta áp dụng công thức câu phủ định ở thì hiện tại đơn: S + don’t / doesn’t + V nguyên thể
=> What will you do if you don’t go away for the weekend?
Tạm dịch: Bạn sẽ làm gì nếu bạn không đi chơi vào cuối tuần?
Câu 30 : I can speaks English, Japanese ______ Chinese.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: liên từ
Liên từ: And: và
I can speaks English, Japanese and Chinese.
Dịch: Tôi có thể nói tiếng Anh, tiếng Nhật và tiếng Trung.
Câu 31 : After getting up, I __________ the bed and then have breakfast.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiChọn đáp án: A
Cụm từ: “make the bed”: dọn giường
Dịch: Sau khi thức dậy, tôi dọn giường và sau đó ăn sáng.
Câu 32 : Will we be able __________ dinner for our family?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiChọn đáp án: B
Cấu trúc: “be able to V”: có khả năng làm gì
Dịch: Liệu chúng ta có thể nấu bữa tối cho gia đình mình không?
Câu 33 : Linh _______ cool weather.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai"Linh" - chủ ngữ số ít nên ta chọn động từ có đuôi -s(es)
Dịch: Linh thích thời tiết mát mẻ.
Chọn B
Câu 34 : What do you _______ in your free time? I read books.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiWhat do you do in your free time? I read books.
Dịch: Bạn sẽ làm gì trong thời gian rảnh rỗi? Tôi đọc sách.
Chọn A
Câu 35 : What _____ (happen) if my parachute does not open?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐây là câu điều kiện loại 1 vì căn cứ vào vế có chứa "if" (if my parachute does not open?)
Cấu trúc: If + S + V hiện tại đơn, S + will + V nguyên thể
Ta áp dụng công thức câu khẳng định ở thì tương lai đơn: S + will + V nguyên thể
=> What will happen if my parachute does not open?
Tạm dịch: Điều gì sẽ xảy ra nếu dù của tôi không mở ra?
Câu 36 : My father is going ___________ on diet.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc: be going to + V nguyên mẫu
My father is going to go on diet.
Dịch: Bố tôi sắp ăn kiêng.
Chọn D
Câu 37 : David will leave for Rent tomorrow if the weather _____ (be) fine.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDavid will leave for Rent tomorrow if the weather is fine.
Kiến thức câu điều kiện loại 1: Cấu trúc: If + S + V hiện tại đơn, S + will + V nguyên thể
Dịch: David sẽ đi Rent vào ngày mai nếu thời tiết tốt.
Câu 38 : Quang does ________ homework in the evening.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiQuang does his homework in the evening.
- His: của anh ấy (Quang là con trai nên ta chọn tính từ sở hữu là "his")
Dịch: Quang làm bài tập vào buổi tối.
Chọn B
Câu 39 : They go to the __________ to see the new film.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiChọn đáp án: A
Giải thích: go to the movies: đi xem phim
Dịch: Họ đến rạp chiếu phim để xem bộ phim mới.
Câu 40 : You can ________ here.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: động từ khiếm khuyết
Cấu trúc: Can + V nguyên mẫu: có thể làm gì
You can park here.
Dịch: Bạn có thể đỗ ở đây.
Đề thi HK2 môn Tiếng Anh 6 CTST năm 2021-2022
Trường THCS Nguyễn Văn Luông