Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to best completes the passage.
The Meadow Park Zoo, which (36) ______ three months ago, is already attracting large numbers of visitors. The new zoo is quite small, compared with other similar (37) _____. You won’t find any large and dangerous animals such as lions or tigers in cages. Instead, there is a children’s zoo, where children can handle little animals like rabbits and (38) ______. They can also have rides on a camel or an elephant. The zoo had a working farm, too, with cows, sheep, ducks and chickens. Lots of children from cities don’t understand what happens (39) ______ a farm. It’s important (40) ______ them to see for themselves where their milk and eggs come from.
Câu 36 : The Meadow Park Zoo, which (36) ______ three months ago, is already attracting large numbers of visitors.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì quá khứ đơn
Giải thích:
Thì quá khứ đơn dùng để diễn tả một hành động, sự việc đã xảy ra và đã kết thúc trong quá khứ.
Công thức: S + Ved.
Dấu hiệu: “three months ago” (ba tháng trước)
The Meadow Park Zoo, which (36) opened three months ago, is already attracting large numbers of visitors.
Tạm dịch: Vườn thú Meadow Park, mở cửa cách đây ba tháng, đã thu hút một lượng lớn du khách.
Chọn A
Câu 37 : The new zoo is quite small, compared with other similar (37) _____.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. attractions (n): điểm du lịch, điểm tham quan B. parties (n): bữa tiệc
C. schools (n): trường học D. events (n): sự kiện
The new zoo is quite small, compared with other similar (37) attractions.
Tạm dịch: Vườn thú mới khá nhỏ so với các điểm tham quan tương tự khác.
Chọn A
Câu 38 : Instead, there is a children’s zoo, where children can handle little animals like rabbits and (38) ______.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. hippos (n): hà mã
B. mice (n): con chuột
C. crocodiles (n): cá sấu
D. bears (n): con gấu
Instead, there is a children’s zoo, where children can handle little animals like rabbits and (38) mice.
Tạm dịch: Thay vào đó, có một vườn thú dành cho trẻ em, nơi trẻ em có thể tiếp xúc với những con vật nhỏ như thỏ và chuột.
Chọn B
Câu 39 : Lots of children from cities don’t understand what happens (39) ______ a farm.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Giới từ
Giải thích:
on a farm: ở một nông trại, trang trại
Lots of children from cities don’t understand what happens (39) on a farm.
Tạm dịch: Rất nhiều trẻ em từ các thành phố không hiểu những gì xảy ra ở một trang trại.
Chọn B
Câu 40 : It’s important (40) ______ them to see for themselves where their milk and eggs come from.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Giới từ
Giải thích:
It’s important for sb to do sth: quan trọng với ai để làm gì
It’s important (45) for them to see for themselves where their milk and eggs come from.
Tạm dịch: Điều quan trọng là trẻ phải tự mình xem sữa và trứng của chúng đến từ đâu.
Chọn A
Tạm dịch bài đọc:
Vườn thú Meadow Park, mở cửa cách đây ba tháng, đã thu hút một lượng lớn du khách. Vườn thú mới khá nhỏ so với các điểm tham quan tương tự khác. Bạn sẽ không tìm thấy bất kỳ động vật lớn và nguy hiểm nào như sư tử hoặc hổ trong lồng. Thay vào đó, có một vườn thú dành cho trẻ em, nơi trẻ em có thể tiếp xúc với những con vật nhỏ như thỏ và chuột. Chúng cũng có thể cưỡi lạc đà hoặc cưỡi voi. Sở thú cũng có một trang trại làm việc với bò, cừu, vịt và gà. Rất nhiều trẻ em từ các thành phố không hiểu những gì xảy ra trong một trang trại. Điều quan trọng là trẻ phải tự mình xem sữa và trứng của chúng đến từ đâu.
Đề thi giữa HK2 môn Tiếng Anh 10 KNTT năm 2023-2024
Trường THPT Nguyễn Trường Tộ