Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best fits the blank space in each sentence
Câu 5 : Like other workers, Yamanda ____________his work at 7:00 every day.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiat 7:00 every day: dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn
Yamanda: chủ ngữ số ít, động từ thêm s
Câu 6 : I was talking about Jim when suddenly he____________in.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiQKTD when QKĐ
Câu 7 : Tom and I ____________close friends since we were at Class 6.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saisince we were at Class 6 ⇒ dấu hiệu nhận biết thì HTHT
Tom and I là chủ ngữ số nhiều nên ta dùng have Vpp
Câu 8 : Don’t make noise! My mother ____________with her friends.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDùng thì HTTD diễn tả hành động đang diễn ra
Câu 9 : I’m not in a hurry. I don’t mind ____________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saimind + V-ing
Câu 10 : Shakespeare ____________Hamlet at the end of the sixteenth century.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiat the end of the sixteenth century: thì quá khứ đơn
Câu 11 : People who cannot see anything are called ____________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiNgười không thấy gì gọi là người mù.
Câu 12 : Which of the following is NOT the type of the mass media?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saithe mass media: phương tiện truyền thông đại chúng
⇒ Sách không phải là phương tiện truyền thông đại chúng
Câu 13 : We study past and present events in Vietnam and around the world in ____________classes.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiHistory: môn Lịch sử
Câu 14 : She is a ____________student. She has a fully developed mind.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saimature: trưởng thành
Câu 15 : John said he ____________forget his promise to visit me the next day.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saithe next day: câu gián tiếp ở thì tương lai đơn nên ta lùi về wouldn't
Câu 16 : We ____________five lessons yesterday.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiyesterday: QKĐ
Câu 17 : It rained all the time, ____________was a great pity.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiWhich thay thế cho cả cụm trước đó: It rained all the time
Không dùng that trong mệnh đề có dấu phẩy
Câu 18 : You are not allowed to camp here without ____________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saipermission: sự cho phép
Câu 19 : A nurse is a person ____________looks after patients.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saia person ⇒ chỉ người ⇒ dùng đại từ quan hệ who
Câu 20 : We send letters ____________almost every part of the world with the help of computers.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saisend something to: gửi một cái gì đó tới .........
Câu 21 : They decided to go for a picnic ____________the cold weather.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saidespite of: mặc dù + N/V-ing
Tạm dịch: Họ quyết định đi dã ngoại mặc dù trời lạnh.
Câu 22 : They were hungry, so she suggested ____________dinner early.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saisuggest + V-ing: đề nghị làm gì
Câu 23 : I don't like quizzes because my general ____________is so poor.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiknowledge: kiến thức
Câu 24 : Which of these expressions is commonly used when people start a conservation?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâu 25 : My parents ____________tomorrow to stay with me for a few days.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDùng thì HTHT để nói về một kế hoạch có dự định sẵn trong tương lai.