Choose the best answer
Câu 16 : Lan and her father …………….. the Temple of Literature last week.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sailast week: dấu hiệu của thì quá khứ đơn
Cấu trúc: S + V2/Ved
=> Chọn đáp án B
Dịch: Lan và bố cô đã đến thăm Văn Miếu vào tuần trước.
Câu 17 : My brother hates ………………the same things day after day.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saihate + V-ing: ghét làm gì
=> Chọn đáp án C
Dịch: Anh trai tôi ghét làm những điều tương tự ngày này qua ngày khác.
Câu 18 : My brother usually …………………fishing in his free time.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiusually: dấu hiệu của thì hiện tại đơn
Cấu trúc: S + V (s/es)
=> Chọn đáp án C
Dịch: Anh trai tôi thường đi câu cá vào thời gian rảnh rỗi.
Câu 19 : Nhi ……………. eating fast food because it’s not good for her health.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. thích
B. ghét
C. yêu
D. thích
Dựa vào nghĩa của câu, ta chọn đáp án B
Dịch: Nhi ghét ăn đồ ăn nhanh vì không tốt cho sức khỏe.
Câu 20 : The painting is .................. than the photograph.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiSo sánh hơn với tính từ ngắn vần: S1 + tobe + adj + er + than + S2
=> Chọn đáp án D
Dịch: Bức tranh lớn hơn bức ảnh.
Câu 21 : Most of the children enjoy............................Cartoon Network channel.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saienjoy + V-ing: thích làm gì
=> Chọn đáp án D
Dịch: Hầu hết các em nhỏ đều thích xem kênh Cartoon Network.
Câu 22 : ………………….. visiting Ha Long Bay? - That’s a good idea!
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiHow about + V-ing? (Lời rủ rê)
=> Chọn đáp án A
Dịch: Tham quan Vịnh Hạ Long thì như thế nào? - Đó là một ý kiến hay!
Câu 23 : We have English class ……………….. seven o’clock.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiới từ chỉ thời gian:
at + giờ
on + thứ, ngày
in + tháng, năm
=> Chọn đáp án A
Dịch: Chúng tôi có lớp học tiếng Anh lúc bảy giờ.
Câu 24 : I’m going to stay ……………………. my grandparents in the countryside.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saistay with sb: ở với ai
=> Chọn đáp án A
Dịch: Tôi sẽ ở với ông bà ngoại ở quê.
Câu 25 : ………………… don’t you come to my house for some music? – OK. Let’s go.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiWhy don’t you + V? (Lời rủ rê)
=> Chọn đáp án D
Dịch: Tại sao bạn không đến nhà tôi để nghe nhạc? - OK. Đi nào.
Câu 26 : American students take part .................... different activities at recess.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saitake part in: tham gia
=> Chọn đáp án B
Dịch: Học sinh Mỹ tham gia các hoạt động khác nhau vào giờ ra chơi.
Câu 27 : They do .................. housework in the evening.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiChỗ trống trước danh từ "housework" cần một tính từ sở hữu
=> Chọn đáp án D
Dịch: Họ làm việc nhà vào buổi tối.
Câu 28 : Would you like to ................ on a picnic with us?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiWould you like + to-V?: Bạn có muốn ...?
=> Chọn đáp án A
Dịch: Bạn có muốn đi dã ngoại với chúng tôi không?
Câu 29 : There ................... 35 students in my class.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThere is + danh từ số ít: Có ....................
There are + danh từ số nhiều: Có ....................
=> Chọn đáp án C
Dịch: Có 35 học sinh trong lớp của tôi.
Câu 30 : Phong ................... to school every day.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saievery day: dấu hiệu của thì hiện tại đơn
Cấu trúc: S + V (s/es)
=> Chọn đáp án A
Dịch: Phong đi bộ đến trường mỗi ngày.
Câu 31 : His book is ................... than my book.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiSo sánh hơn với tính từ ngắn vần: S1 + tobe + adj + er + than + S2
=> Chọn đáp án B
Dịch: Sách của anh ấy mới hơn sách của tôi.
Câu 32 : What about .................. to the beach?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiWhat about + V-ing? (Lời rủ rê)
=> Chọn đáp án C
Dịch: Thế còn đi biển thì sao?
Câu 33 : Nam enjoys _____________ tree leaves from different countries.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saienjoy + V-ing: thích làm gì
=> Chọn đáp án A
Dịch: Nam thích sưu tầm các loại lá cây từ các quốc gia khác nhau.
Câu 34 : I like ................... noodles and popcorn.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sailike + V-ing: thích làm gì
=> Chọn đáp án B
Dịch: Tôi thích ăn mì và bỏng ngô.
Câu 35 : My father likes ___________ coffee.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sailike + V-ing: thích làm gì
=> Chọn đáp án D
Dịch: Bố tôi thích uống cà phê.
Câu 36 : I .................... playing soccer 3 years ago.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai3 years ago: dấu hiệu của thì quá khứ đơn
Cấu trúc: S + V2/Ved
=> Chọn đáp án A
Dịch: Tôi bắt đầu chơi bóng đá cách đây 3 năm.
Câu 37 : My school is different ................. his school.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saitobe different from: khác với
=> Chọn đáp án C
Dịch: Trường tôi khác trường anh ấy.
Câu 38 : There are _______ bottles of milk on the table.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saia/an + danh từ số ít
any + danh từ số nhiều (dùng trong câu phủ định và nghi vấn)
some + danh từ số nhiều (dùng trong câu khẳng định)
=> Chọn đáp án D
Dịch: Có một số bình sữa trên bàn.
Câu 39 : Nam often ................... apples after meals.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saioften: dấu hiệu của thì hiện tại đơn
Cấu trúc: S + V (s/es)
Chủ ngữ "Nam" số ít => động từ "have" chuyển thành "has"
=> Chọn đáp án A
Dịch: Nam thường ăn táo sau bữa ăn.
Câu 40 : He ate a lot ................ junk food yesterday.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saia lot of: nhiều
=> Chọn đáp án B
Dịch: Anh ấy đã ăn rất nhiều đồ ăn vặt vào ngày hôm qua.
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 7 năm 2021-2022
Trường THCS Trần Văn Ơn