Choose the best answer A, B, C or D.
Câu 24 : Lan always _______ breakfast at 7 a.m.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì hiện tại đơn & từ vựng
Phương pháp:
Cụm từ: have breakfast (ăn sáng)
Thì hiện tại đơn, dạng khẳng định, chủ ngữ “Lan” số ít nên have ⇒ has
Lan always has breakfast at 7 a.m.
(Lan luôn ăn sáng lúc 7 giờ.)
Chọn C
Câu 25 : I usually ________ in the library after school.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Phương pháp:
go: đi
study: học
have: có
do: làm
I usually study in the library after school.
(Tôi thường học trong thư viện sau giờ học.)
Chọn B
Câu 26 : Nam never ________ video games on weekdays.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì hiện tại đơn và từ vựng
Phương pháp:
Cụm từ: play video games (chơi trò chơi điện tử)
Thì hiện tại đơn, dạng khằng định, chủ ngữ Nam số ít nên động từ thêm “-s” ⇒ plays
Nam never plays video games on weekdays.
(Nam chưa bao giờ chơi trò chơi điện tử vào các ngày trong tuần.)
Chọn D
Câu 27 : The cinema _____ between the supermarket and the bookshop.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì hiện tại đơn với động từ “be”
Phương pháp:
Thì hiện tại đơn với động từ “be”:
I + am
Chủ ngữ số ít + is
Chủ ngữ số nhiều + are
“the cinema” (rạp chiếu phim) là chủ ngữ số ít ⇒ is
The cinema is between the supermarket and the bookshop.
(Rạp chiếu phim ở giữa siêu thị và nhà sách.)
Chọn B
Câu 28 : Lisa is into dancing _____ she isn't into drawing.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Liên từ
Phương pháp:
but: nhưng
and: và
or: hoặc
then: sau đó
Lisa is into dancing but she isn't into drawing.
(Lisa thích nhảy múa nhưng cô ấy không thích vẽ.)
Chọn A
Câu 29 : I ________ football with my friends on Saturdays.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
play football: chơi bóng đá
Tạm dịch: Tôi chơi bóng đá với bạn của mình vào các ngày thứ Bảy.
Chọn B
Câu 30 : I don’t ________ TV in the morning.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
watch TV: xem tivi
Tạm dịch: Tôi không xem tivi vào buổi sáng.
Chọn C
Câu 31 : Do you ________ with the housework?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
help with something: giúp việc gì
help with the housework: giúp làm việc nhà
Tạm dịch: Bạn có giúp làm việc nhà không?
Chọn C
Câu 32 : I often chat with my ________ at the weekend.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
chat with somebody: trò chuyện với ai đó qua mạng
chat with my friends: trò chuyện với bạn bè của tôi qua mạng
Tạm dịch: Tôi thường trò chuyện với bạn bè qua mạng vào cuối tuần.
Chọn A
Câu 33 : I sometimes ________ the dishes after dinner.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
wash the dishes: rửa bát
Tạm dịch: Tôi thi thoảng rửa bát sau bữa tối.
Chọn A
Câu 34 : I usually ________ my homework in my bedroom.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
do homework: làm bài tập về nhà
Tạm dịch: Tôi thường làm bài tập về nhà trong phòng ngủ của mình.
Chọn A
Câu 35 : I ________ my teeth every morning and night.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
brush someone’s teeth: đánh răng
Tạm dịch: Tôi đánh răng mỗi buổi sáng và tối.
Chọn B
Câu 36 : Do you ________ lunch at school?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
have lunch: ăn trưa
Tạm dịch: Bạn có ăn trưa ở trường học không?
Chọn C
Câu 37 : We sit on the sofa and ________ after school.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
relax (v): thư giãn
Tạm dịch: Chúng tôi ngồi trên ghế sofa và thư giãn sau giờ học.
Chọn D
Câu 38 : What time does he go to ________ at night?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
go to bed: đi ngủ
Tạm dịch: Anh ấy đi ngủ lúc mấy giờ vào buổi tối?
Chọn D
Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 6 năm 2023 - 2024
Trường THCS Hoàng Quốc Việt