Choose the best answer
Câu 16 : It’s very kind….you to help me with my homework.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saitobe kind of: tốt bụng
=> Chọn đáp án C
Dịch: Bạn rất tốt khi giúp tôi làm bài tập.
Câu 17 : I prefer watching a film……a book.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiprefer V-ing to V-ing: thích làm gì hơn làm gì
=> Chọn đáp án A
Dịch: Tôi thích xem phim hơn đọc sách.
Câu 18 : Mary often spends 2 hours ……the housework per week.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saispend time doing sth: dành thời gian làm gì
=> Chọn đáp án B
Dịch: Mary thường dành 2 giờ để làm việc nhà mỗi tuần.
Câu 19 : Jack repairs machines in a factory. He is a……
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. bác sĩ
B. giáo viên
C. thợ máy
D. nông dân
=> Chọn đáp án C
Dịch: Jack sửa chữa máy móc trong nhà máy. Anh ấy là một thợ cơ khí.
Câu 20 : Tan is interested .............. reading comics.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saitobe interested in: thích thú
=> Chọn đáp án C
Dịch: Tân thích đọc truyện tranh.
Câu 21 : He ................ the first School of Rock in 1998.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiin 1998: dấu hiệu của thì quá khứ đơn
Cấu trúc: S + V2/Ved
=> Chọn đáp án A
Dịch: Anh ấy bắt đầu School of Rock đầu tiên vào năm 1998.
Câu 22 : Why don’t we ............. to Paris?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiWhy don’t we + V? (Lời rủ rê)
=> Chọn đáp án B
Dịch: Tại sao chúng ta không đi du lịch đến Paris?
Câu 23 : Dancing .................. one of my interests.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiV-ing đứng đầu câu, có chức năng làm chủ ngữ số ít
=> Chọn đáp án A
Dịch: Khiêu vũ là một trong những sở thích của tôi.
Câu 24 : He is the ................ player in his team.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiSo sánh nhất với tính từ ngắn vần: S + tobe + the + adj + est
=> Chọn đáp án C
Dịch: Anh ấy là cầu thủ cao nhất trong đội của mình.
Câu 25 : He .............. the letter 2 hours ago.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai2 hours ago: dấu hiệu của thì quá khứ đơn
Cáu trúc: S + V2/Ved
=> Chọn đáp án D
Dịch: Anh ấy đã viết bức thư cách đây 2 giờ.
Câu 26 : I’m interested ................ reading books.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saitobe interested in: thích thú
=> Chọn đáp án A
Dịch: Tôi thích đọc sách.
Câu 27 : How about .............. to Vung Tau?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiHow about + V-ing? (Lời rủ rê)
=> Chọn đáp án A
Dịch: Việc đi du lịch Vũng Tàu thì như thế nào?
Câu 28 : Nhan enjoys …………..the piano.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saienjoy + V-ing: thích làm gì
=> Chọn đáp án B
Dịch: Nhân thích chơi piano.
Câu 29 : He is good ............ singing.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saitobe good at: giỏi về
=> Chọn đáp án A
Dịch: Anh ấy giỏi về hát.
Câu 30 : Hoa is always interested ............... speaking English.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saitobe interested in: thích thú
=> Chọn đáp án B
Dịch: Hoa luôn thích nói tiếng Anh.
Câu 31 : My friends take part ………. different activities at recess.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saitake part in: tham gia
=> Chọn đáp án C
Dịch: Bạn bè của tôi tham gia vào các hoạt động khác nhau vào giờ giải lao.
Câu 32 : They go .............. in the swimming pools.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saigo swimming: đi bơi
=> Chọn đáp án D
Dịch: Họ đi bơi trong các bể bơi.
Câu 33 : Thanh enjoys ………………. the guitar.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saienjoy + V-ing: thích làm gì
=> Chọn đáp án C
Dịch: Thanh thích chơi ghi-ta.
Câu 34 : Let’s ….................to my house.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiLet’s + V: Hãy cùng làm gì
=> Chọn đáp án A
Dịch: Hãy đến nhà tôi.
Câu 35 : He always ..................... up late.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saialways: dấu hiệu của thì hiện tại đơn
Cấu trúc: S + V (s/es)
=> Chọn đáp án B
Dịch: Anh ấy luôn thức dậy muộn.
Câu 36 : My dad feeds the animals ............... the morning.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiin the morning/afternoon/evening: vào buổi sáng/chiều/tối
=> Chọn đáp án C
Dịch: Bố tôi cho động vật ăn vào buổi sáng.
Câu 37 : He usually ............... work at six in the morning.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiusually: dấu hiệu của thì hiện tại đơn
Cấu trúc: S + V (s/es)
=> Chọn đáp án B
Dịch: Anh ấy thường bắt đầu công việc lúc sáu giờ sáng.
Câu 38 : You should .................. physical exercises.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saishould + V: nên làm gì
=> Chọn đáp án C
Dịch: Bạn nên thực hiện các bài tập thể dục.
Câu 39 : Let’s ................. some food and drinks.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiLet’s + V: Hãy cùng làm gì
=> Chọn đáp án D
Dịch: Hãy mua một số thức ăn và đồ uống.
Câu 40 : My brother likes .............. soccer.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sailike + V-ing: thích làm gì
=> Chọn đáp án A
Dịch: Anh trai tôi thích chơi bóng đá.
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 7 năm 2021-2022
Trường THCS Nguyễn Thị Minh Khai