Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following questions.
Câu 5 : It’s ________ to fly and more convenient than a helicopter.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: So sánh hơn
Giải thích:
Dấu hiệu nhận biết “than” (hơn) => cấu trúc so sánh hơn thì hiện tại đơn tính từ ngắn: S1 + tobe + tính từ ngắn + er + than + S2.
easy (adj): dễ
It’s easier to fly and more convenient than a helicopter.
(Nó dễ bay hơn và thuận tiện hơn máy bay trực thăng.)
Chọn C
Câu 6 : They ________ solar panels on the roof of the house to catch the energy from the sun.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. have (v): có
B. get (v): lấy
C. install (v): cài đặt
D. put (v): đặt
They install solar panels on the roof of the house to catch the energy from the sun.
(Họ lắp đặt các tấm pin mặt trời trên mái nhà để thu năng lượng từ mặt trời.)
Chọn C
Câu 7 : Mr. Smith is __________ old customer and __________ honest man.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Mạo từ
Giải thích:
“old customer” (khách hàng cũ) và “honest man” (người đàn ông trung thực) là các cụm danh từ chưa được xác định cụ thể trong câu và bắt đầu bằng một nguyên âm =>ta dùng “an”
Mr. Smith is an old customer and an honest man.
(Ông Smith là một khách hàng cũ và là một người đàn ông trung thực.)
Chọn C
Câu 8 : The narrow streets can’t __________ more traffic during rush hour.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. take (v): lấy
B. provide (v): cung cấp
C. support (v): hỗ trợ
D. carry (v): mang
The narrow streets can’t support more traffic during rush hour.
(Các đường phố chật hẹp không thể hỗ trợ thêm lưu lượng truy cập trong giờ cao điểm.)
Chọn C
Câu 9 : My face looks like _______face.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Đại từ nhân xưng
Giải thích:
A. she: cô ấy => chủ ngữ, đứng trước động từ
B. her: của cô ấy => tính từ sở hữu, đứng trước danh từ
C. hers: (ai/ cái gì) của cô ấy => đại từ sở hữu, đóng vai trò chủ ngữ hoặc tân ngữ
D. herself: chính cô ấy => đại từ phản than, thường đứng cuối câu nhấn mạnh chủ thể thực hiện hành động
Trước danh từ “face” (gương mặt) cần một tính từ sở hữu => dùng “her”
My face looks like her face.
(Khuôn mặt của tôi trông giống như khuôn mặt của cô ấy.)
Chọn B
Câu 10 : Look at the boy! He is __________ a horse.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn
Giải thích:
Dấu hiệu nhận biết “!” ⇒ cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn ở dạng khẳng định chủ ngữ số ít “the boy” (cậu con trai): S + is + Ving
A. sailing (v): chèo thuyền
B. riding (v): cưỡi
C. driving (v): lái
D. taking (v): lấy
Look at the boy! He is riding a horse.
(Nhìn cậu bé kìa! Anh ấy đang cưỡi ngựa.)
Chọn B
Câu 11 : Wind is one type of __________ source of energy.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. renewable (adj): có thể tái tạo
B. expensive (adj): mắc tiền
C. dangerous (adj): nguy hiểm
D. exhaustible (adj): có thể cạn kiệt
Wind is one type of renewable source of energy.
(Gió là một loại nguồn năng lượng tái tạo.)
Chọn A
Câu 12 : The music __________ louder and louder. Many people __________ their hands over their ears.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn
Giải thích:
Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả hành động đang xảy ra trong lúc nói.
Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn ở dạng khẳng định: S + am/ is/ are + Ving.
“music” (âm nhạc) là chủ ngữ số ít => is + Ving
“people” (mọi người) là chủ ngữ số nhiều => are + Ving
The music is getting louder and louder. Many people are putting their hands over their ears.
(Âm nhạc ngày càng to hơn. Nhiều người đang đưa tay bịt tai.)
Chọn B
Câu 13 : The biggest ___________ for the winner is a trip to France.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. part (n): phần
B. benefit (n): lợi ích
C. prize (n): giải thưởng
D. mark (n): điểm
The biggest prize for the winner is a trip to France.
(Giải thưởng lớn nhất dành cho người chiến thắng là một chuyến du lịch đến Pháp.)
Chọn C
Câu 14 : A lot of people go to the city center to __________ the festival.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. have (v): có
B. attend (v): tham dự
C. relax (v): thư giãn
D. discuss (v): thảo luận
A lot of people go to the city center to attend the festival.
(Rất đông người dân đổ về trung tâm thành phố để tham dự lễ hội.)
Chọn B
Câu 15 : I go to school by bus every day. I don’t like it much, _________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. despite + N/ V-ing: mặc dù
B. although + S + V: mặc dù
C. however: tuy nhiên
D. but: nhưng
I go to school by bus every day. I don’t like it much, however.
(Tôi đi học bằng xe buýt mỗi ngày. Tuy nhiên, tôi không thích nó lắm.)
Chọn C
Câu 16 : Critics were all __________ at their performance on the stage yesterday.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. disappointed + at sth (adj): thất vọng
B. annoyed + at sth (adj): khó chịu
C. worried + about sth (adj): lo lắng
D. bored + with sth (adj): chán
Critics were all disappointed at their performance on the stage yesterday.
(Các nhà phê bình đều thất vọng về màn trình diễn của họ trên sân khấu ngày hôm qua.)
Chọn A
Câu 17 : Always look __________ when you cross the street.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. quickly (adv): nhanh
B. well (adv): tốt
C. carefully (adv): cẩn thận
D. safely (adv): an toàn
Always look carefully when you cross the street.
(Luôn quan sát cẩn thận khi bạn băng qua đường.)
Chọn C
Câu 18 : ________ person suffering from ________ shock should not be given anything to drink.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Mạo từ
Giải thích:
Danh từ “man” (người đàn ông) không xác định nên sử dụng mạo từ “a”.
“shock” (cú sốc) là một danh từ không đếm được và không xác định cụ thể nên không dùng mạo từ.
The person suffering from shock should not be given anything to drink.
(Người bị sốc không nên cho uống bất cứ thứ gì.)
Chọn B
Câu 19 : You can see ________ people in many places in big cities. They have no place to live.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. homeless (adj): vô gia cư
B. old (adj): già
C. poor (adj): nghèo
D. wealthy (adj): giàu có
You can see homeless people in many places in big cities. They have no place to live.
(Bạn có thể thấy những người vô gia cư ở nhiều nơi trong các thành phố lớn. Họ không có nơi ở.)
Chọn A
Câu 20 : ______ cat is adorable. ______is adorable, too.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Đại từ nhân xưng
Giải thích:
your: của bạn => tính từ sở hữu, đứng trước danh từ
yours: (ai/ cái gì) của bạn => đại từ sở hữu, đóng vai trò chủ ngữ hoặc tân ngữ
my: của tôi => tính từ sở hữu, đứng trước danh từ
mine: (ai/ cái gì) của tôi => đại từ sở hữu, đóng vai trò chủ ngữ hoặc tân ngữ
Vị trí 1: Trước danh từ chỉ vật “cat” (con mèo) cần một tính từ sở hữu => dùng “your” (của bạn)
Vị trí 2: Trước động từ tobe “is” cần một chủ ngữ => dùng “mine” (my cat).
Your cat is adorable. Mine is adorable, too.
(Con mèo của bạn thật đáng yêu. Mèo của tôi cũng đáng yêu.)
Chọn A
Câu 21 : The boys __________ their homework at the moment. They __________ TV instead.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn
Giải thích:
Dấu hiệu nhận biết “at the moment” (ngay lúc này) => cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn ở dạng khẳng định chủ ngữ số nhiều “the boys” (những cậu con trai): S + are + Ving.
The boys aren’t doing their homework at the moment. They are watching TV instead.
(Các chàng trai không làm bài tập về nhà của họ vào lúc này. Thay vào đó, họ đang xem TV.)
Chọn C
Câu 22 : People ________ the festival by throwing water to wish everyone happiness.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. celebrate (v): ăn mừng
B. have (v): có
C. organize (v): tổ chức
D. complete (v): hoàn thành
People celebrate the festival by throwing water to wish everyone happiness.
(Mọi người tổ chức lễ hội bằng cách ném nước để chúc mọi người hạnh phúc.)
Chọn A
Câu 23 : _______ they hold the festival in Ha Noi every year?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì hiện tại đơn
Giải thích:
Dấu hiệu nhận biết “every year” (mỗi ngày) => cấu trúc thì hiện tại đơn ở dạng câu hỏi chủ ngữ số nhiều “they” (họ): Do + S + V (nguyên thể)?
Do they hold the festival in Ha Noi every year?
(Họ có tổ chức lễ hội ở Hà Nội hàng năm không?)
Chọn B
Câu 24 : _________ the fact that he is 23 years old, he is so childish.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. in spite => sai vì thiếu “of”
B. despite: mặc dù
C. however: tuy nhiên
D. but: nhưng
Despite the fact that he is 23 years old, he is so childish.
(Mặc dù thực tế là anh ấy đã 23 tuổi, nhưng anh ấy thật trẻ con.)
Chọn B
Câu 25 : The films was so ________ that we almost fell asleep.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. interesting (adj): thú vị
B. gripping (adj): lôi cuốn
C. boring (adj): chán
D. violent (adj): bạo lực
The films were so boring that we almost fell asleep.
(Những bộ phim nhàm chán đến nỗi chúng tôi gần như ngủ thiếp đi.)
Chọn C
Câu 26 : The traffic ________ tell people to do, warns people about possible dangers in the street.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. jams (n): ùn tắc
B. signs (n): biển báo
C. lights (n): đèn
D. rules (n): quy tắc
The traffic signs tell people to do, warns people about possible dangers in the street.
(Các biển báo giao thông bảo mọi người làm, cảnh báo mọi người về những nguy hiểm có thể xảy ra trên đường phố.)
Chọn B
Đề thi HK2 môn Tiếng Anh 7 CTST năm 2023-2024
Trường THCS Trần Quốc Toản