Choose the best answer for the following sentences
Câu 1 : It is hard to avoid __________ between parents and children because they have different interests.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
A. interaction = tương tác
B. disadvantages = bất lợi
C. conflicts = xung đột
D. similarities = điểm giống nhau
Dịch: Khó tránh khỏi những xung đột giữa cha mẹ và con cái vì họ có những sở thích khác nhau.
Câu 2 : Last night’s leftover food in the fridge smells ______. Don’t eat it!
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án đúng: D
Giải thích: smell + adj = có mùi như thế nào
Dịch: Thức ăn thừa trong tủ lạnh của đêm qua có mùi hôi. Đừng ăn nó!
Câu 3 : A true friend is someone who is ________ and always willing to help.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án đúng: C
Giải thích: ô trống cần tính từ
Sympathetic: thông cảm; đồng tình
Dịch: Một người bạn chân chính là người biết cảm thông và luôn sẵn lòng giúp đỡ.
Câu 4 : Anna: You look sad! What’s wrong? Jane: _________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án đúng: D
Dịch: Anna: Trông bạn thật buồn! Chuyện gì vậy?
- Jane: Tôi đã có một cuộc tranh cãi với bạn của tôi.
Câu 5 : When I am in trouble, my close friend always lends an _______ and give me some advice.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án đúng: B
Giải thích: lend an ear = lắng nghe
Dịch: Khi tôi gặp khó khăn, người bạn thân của tôi luôn lắng nghe và cho tôi lời khuyên.
Câu 6 : He tries to keep himself ________, so he reads most of the local newspapers.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án đúng: A
Giải thích:
A. well-informed = được thông tin tốt
B. decisive = quyết đoán
C. responsible = có trách nhiệm
D. determined = xác định
Dịch: Anh ấy cố gắng giữ cho mình được thông tin tốt, vì vậy anh ấy đọc hầu hết các tờ báo địa phương.
Câu 7 : A: Do you think time-management skill is the most important to become independent? B: __________________
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án đúng: C
A: Do you think time-management skill is the most important to become independent?
B: I completely agree
Dịch:
A: Bạn có nghĩ rằng kỹ năng quản lý thời gian là quan trọng nhất để trở nên độc lập không?
B: Tôi hoàn toàn đồng ý.
Câu 8 : His decision _______ part in the contest surprised all of us.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án đúng: C
Giải thích: dùng thì hiện tại đơn để diễn tả sự thật, chủ ngữ là ngôi 3 số ít nên động từ thêm “s”
Dịch: Quyết định của anh ấy tham gia cuộc thi đã khiến tất cả chúng tôi ngạc nhiên.
Câu 9 : It was learning grammar _______ she found the most difficult at school.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án đúng: D
Giải thích: dùng “that” để thay thế danh từ chỉ sự việc, mệnh đề phía trước không có dấu phẩy
Dịch: Đó là việc học ngữ pháp mà cô ấy cảm thấy khó khăn nhất ở trường.
Câu 10 : Students _______ wear uniforms at school. It is a rule.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án đúng: C
Giải thích:
A. should = nên
B. must = phải (chỉ sự quan trọng)
C. have to = phải (chỉ sự bắt buộc)
D. ought to = nên
Dịch: Tất cả học sinh phải mặc đồng phục tại trường. Đó là quy định.
Câu 11 : Many smaller companies simply cannot afford _________ health insurance for employees and remain in business.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án đúng: C
Giải thích: afford + to V: đủ khả năng tài chính để làm gì
Dịch: Nhiều công ty nhỏ hơn chỉ đơn giản là không có khả năng mua bảo hiểm y tế cho nhân viên và vẫn hoạt động kinh doanh.
Câu 12 : It was at the age of 18 _____ she was admitted to a prestigious university in America.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án đúng: B
It was at the age of 18 that she was admitted to a prestigious university in America.
Dịch: Năm 18 tuổi, cô được nhận vào một trường đại học danh tiếng của Mỹ.
Câu 13 : All students should engage ___________ intellectually challenging work and should graduate on the basis of what they know and can do.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án đúng: D
Giải thích: engage in = tham gia vào
Dịch: Tất cả sinh viên nên tham gia vào công việc đầy thử thách trí tuệ và nên tốt nghiệp dựa trên những gì họ biết và có thể làm.
Câu 14 : I was _______ to be a professional dancer, and practised for hours every day.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án đúng: A
Giải thích: ô trống cần tính từ, dựa vào nghĩa chọn A
Dịch: Tôi quyết tâm trở thành một vũ công chuyên nghiệp, và luyện tập hàng giờ mỗi ngày.
Câu 15 : Children ____________ break the rules, or quarrel with their parents.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án đúng: B
Giải thích:
A. must = phải
B. mustn’t = không được phép
C. have to = phải
D. don’t have to = không cần phải
Dịch: Trẻ em không được vi phạm các quy tắc, hoặc cãi vã với cha mẹ của chúng.
Câu 16 : Different people may have different _________ towards clothing because there are no global standards.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án đúng: D
Giải thích:
ways (n) cách thức
attitudes (n) quan điểm
thinking (n) suy nghĩ, ý tưởng
behaviours (n) cách cư xử
Dịch: Những người khác nhau có thể có quan điểm về cách ăn mặc khác nhau vì không có tiêu chuẩn toàn cầu.
Câu 17 : Although the dish smelt ________, he refused to eat, saying that he was not hungry.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án đúng: A
Giải thích: smell + adj = có mùi như thế nào
Dịch: Mặc dù món ăn có mùi thơm ngon, anh ta từ chối ăn, nói rằng anh ta không đói.
Câu 18 : She just needs someone who can lend a(n) ______ ear to her once in a while.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích: ô trống cần tính từ, dựa vào nghĩa chọn D
Dịch: Cô ấy chỉ cần một người có thể cho cô ấy một đôi tai cảm thông đôi lần.
Câu 19 : We took part in a sponsored walk _______ to support the poor.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án đúng: A
Giải thích: ô trống cần dạn rút gọn bị động của động từ (VpII)
Dịch: Chúng tôi đã tham gia một cuộc đi bộ được tài trợ được tổ chức để hỗ trợ người nghèo.
Câu 20 : The children were warned ______ in the lake without an adult present.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án đúng: B
Giải thích: S + be + warned + not to V (nguyên thể): ai đó được cảnh báo (không) làm gì
Dịch: Trẻ em được cảnh báo không được bơi trong hồ mà không có
Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 11 năm 2022-2023
Trường THPT Hai Bà Trưng