Choose the best answer to complete the blank in each of the following sentences.
Câu 6 : In Vietnam, application forms for the National Entrance Examinations must be __________before the deadline, often in April.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saisubmit: nộp bài
must be V.pp: dạng bị động của V khiếm khuyết
Câu 7 : Points will be added to the Entrance Examination scores for those who hold an excellent high school__________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTạm dịch:
Những người có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông loại giỏi sẽ được cộng điểm cho kỳ kiểm tra đầu vào.
Câu 8 : The world __________a better place if we had known a hundred years ago what we know about the earth’s environment.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDịch:
Thế giới có thể trở thành một nơi tốt đẹp hơn nếu cách đây một trăm năm chúng ta biết những gì chúng ta biết về môi trường trái đất.
Câu 9 : If the lecturer last night __________Dr. Mason, I would have listened carefully.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâu điều kiện loại 3
Câu 10 : I _________Tom with me if I had known you and he didn’t get along well with each other.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâu điều kiện loại 3
Câu 11 : Remember to bring with you your school certificate and letters of __________from your teachers or your previous employers when you come to the interview.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sairecommendation: sự giới thiệu, sự tiến cử
Câu 12 : It wasn’t an awful experience. It was the worst thing _________has ever happened to me.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThay thế cho toàn bộ vế trước "It was the worst thing"
Câu 13 : The party __________we went to last night was not very enjoyable.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThe party ⇒ chỉ vật, ta dùng đại từ quan hệ which
Câu 14 : At the end of this month, scientists at the institute will conduct their AIDS research, the results of __________will be published within 6 months.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saitheir AIDS research ⇒ chỉ vật ta dùng which, không dùng that vì trước có giới từ of
Câu 15 : He read The Old Man and The Sea, a novel __________by Ernest Hemingway.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiRút gọn mệnh đề quan hệ ở dạng bị động
Câu 16 : Lien passed the oral test, __________pleased her parents.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiMệnh đề có dấu phẩy không dùng that
which thay thế cho toàn bộ vế trước "Lien passed the oral test"
Câu 17 : This present will be given to __________can answer the last question.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiwhoever: bất kì ai
Câu 18 : He often gives me a lot of advice, most of __________are very useful.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saia lot of advice ⇒ dùng which
Câu 19 : These new laws have laid legal grounds for __________inefficient co-operatives.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDịch:
Những luật mới này đã tạo cơ sở pháp lý cho việc giải thể các Hợp tác xã hoạt động kém hiệu quả.
Câu 20 : With the strong __________of our party and Government to DoiMoi, we believe that we will build a better life for our people.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saicommitment: lời cam kết
Câu 21 : __________it is in the spring now, the flowers outside aren’t blooming.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiMặc dù bây giờ đang là mùa xuân nhưng hoa bên ngoài vẫn chưa nở.
Câu 22 : __________I didn’t understand a word, I kept smiling.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDịch:
Mặc dù tôi không hiểu một từ nào nhưng tôi vẫn mỉm cười.
Câu 23 : I like spending my holidays in the mountains, __________my wife prefers the seaside.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiwhereas: trong khi đó, diễn tả hai vế đối ngược nhau
Câu 24 : __________he wasn’t feeling very well, Alex was determined to take part in the racing.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiPhía sau là một mệnh đề ta loại C và D.
Ta dùng cấu trúc Despite the fact that S V
Câu 25 : When we got home, dinner __________, so we had a drink first.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTạm dịch
Khi chúng tôi về nhà, bữa tối đang được chuẩn bị, vì vậy chúng tôi đi uống nước trước.
Câu 26 : Since 1980, scientists in the world ________a lot of things to fight AIDS.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiSince 1980 ⇒ thì HTHT
Câu 27 : Linda __________her identity card again. This is the second time this __________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThis is the second time ⇒ Thì HTHT
Câu 28 : I started working here in 2000.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTôi đã bắt đầu làm việc ở đây vào năm 2000.
⇒ Tôi bắt đầu làm việc ở đây từ năm 2000.
Câu 29 : The hotel __________we stayed wasn’t very clean.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThe hotel ⇒ chỉ nơi chốn, phía sau có một mệnh đề ta dùng where
Câu 30 : It’s usually difficult __________a place to park in the city center.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiIt is Adj To V nguyên mẫu
Câu 31 : It took me a long time to __________wearing glasses.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiget used to + V-ing: quen với việc gì
Câu 32 : Let’s have this letter __________by express mail.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saihave something V.pp: cấu trúc bị động của động từ have
Câu 33 : “Can I help you?” _ “ ___________”.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐưa ra lời từ chối lịch sự khi ai đó muốn giúp đỡ
Câu 34 : Will they get married? _Yes, definitely __________their differences.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saitheir differences ⇒ ta loại A, D
Despite: mặc dù + N/V-ing
Câu 35 : Let’s go to the station to see her __________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTạm dịch
Hãy đến nhà ga để tiễn cô ấy
Câu 36 : He spoke confidently and that impressed me.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTạm dịch
Anh ấy nói một cách tự tin và điều đó gây ấn tượng với tôi.
Câu 37 : I can’t recall __________that old movie, but maybe I did many years ago.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saito recall doing something = to remember doing something: nhớ đã làm gì
Câu 38 : Henry will pass his exams __________any means. He has studied well.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTạm dịch
Henry sẽ vượt qua kỳ thi của mình bằng mọi cách. Anh ấy đã học tốt.
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 12 năm 2020
Trường THPT Lương Thế Vinh