Choose the best answer
Câu 16 : In some areas, when you meet old people, you should_______ your hat to greet them and show your respect.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saishould + V: nên làm gì
=> Chọn đáp án A
Dịch: Ở một số khu vực, khi bạn gặp người già, bạn nên cởi mũ ra để chào họ và thể hiện sự tôn trọng của mình.
Câu 17 : Lang Lieu couldn’t buy any special food ________ his poverty.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saialthough + mệnh đề: mặc dù
despite + N: mặc dù
because + mệnh đề: bởi vì
because of + N: bởi vì
=> Chọn đáp án D
Dịch: Lang Liêu không mua được thức ăn đặc biệt nào vì nghèo.
Câu 18 : My dad often _____________ important decisions in my family.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saioften: dấu hiệu của thì hiện tại đơn
Cấu trúc: S + V (s/es)
=> Chọn đáp án B
Dịch: Bố tôi thường đưa ra những quyết định quan trọng trong gia đình tôi.
Câu 19 : My house was built_____________ 2009.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiới từ chỉ thời gian:
at + giờ
on + thứ, ngày
in + tháng, năm
=> Chọn đáp án C
Dịch: Nhà tôi xây năm 2009.
Câu 20 : I am looking forward to _____________ my parents.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sailook forward to + V-ing: trông đợi làm gì
=> Chọn đáp án B
Dịch: Tôi rất mong được gặp bố mẹ tôi.
Câu 21 : Mary _____________ basketball in the park now.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sainow: dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn
Cấu trúc: S + is/am/are + V-ing
=> Chọn đáp án D
Dịch: Bây giờ Mary đang chơi bóng rổ trong công viên.
Câu 22 : Minh really enjoys ............... out with friends.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saienjoy + V-ing: thích làm gì
=> Chọn đáp án C
Dịch: Minh rất thích đi chơi với bạn bè.
Câu 23 : He spends all his free time ................ after his garden.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saispend time doing sth: dành thời gian làm gì
=> Chọn đáp án A
Dịch: Anh ấy dành tất cả thời gian rảnh để chăm sóc khu vườn của mình.
Câu 24 : The black car is ................... than the red one.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiSo sánh hơn với tính từ ngắn vần: S1 + tobe + adj + er + than + S2
=> Chọn đáp án B
Dịch: Xe màu đen rẻ hơn xe màu đỏ.
Câu 25 : It is very interesting ................. beach games.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saitobe adj to V: như thế nào khi làm gì
=> Chọn đáp án B
Dịch: Rất thú vị khi chơi các trò chơi trên bãi biển.
Câu 26 : We reached the house after___________ for almost an hour.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiSau giới từ "after" cần một động từ thêm -ing
=> Chọn đáp án C
Dịch: Chúng tôi đến nhà sau khi đạp xe gần một giờ.
Câu 27 : You can go to the festival _____________ you can stay home.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. và
B. vì vậy
C. hoặc
D. nhưng
=> Chọn đáp án C
Dịch: Bạn có thể đi dự lễ hội hoặc bạn có thể ở nhà.
Câu 28 : She is famous __________ her intelligence. She designs many special styles for Ao dai.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saitobe famous for: nổi tiếng về
=> Chọn đáp án B
Dịch: Cô ấy nổi tiếng thông minh. Cô thiết kế nhiều kiểu dáng đặc biệt cho áo dài.
Câu 29 : I love my neighbours. They are so _______ and hospitable.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. thân thiện
B. rộng lớn
C. chậm chạp
D. bất tiện
=> Chọn đáp án A
Dịch: Tôi yêu những người hàng xóm của tôi. Họ rất thân thiện và hiếu khách.
Câu 30 : You are not allowed .................. the room without permission.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiallow to V: cho phép làm gì
=> Chọn đáp án A
Dịch: Bạn không được phép rời khỏi phòng khi chưa được phép.
Câu 31 : It’s not easy .................. a cheap apartment in big cities.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saitobe adj to V: như thế nào khi làm gì
=> Chọn đáp án B
Dịch: Không dễ để tìm được một căn hộ chung cư giá rẻ ở các thành phố lớn.
Câu 32 : We would like ................ about the cultural groups of Viet Nam.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiwould like to V: muốn làm gì
=> Chọn đáp án C
Dịch: Chúng tôi muốn biết về các nhóm văn hóa của Việt Nam.
Câu 33 : You should ................. this blue sweater.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saishould + V: nên làm gì
=> Chọn đáp án A
Dịch: Bạn nên mua chiếc áo len màu xanh này.
Câu 34 : Phong used to .................. with his parents.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiused to V: đã từng làm gì
=> Chọn đáp án D
Dịch: Phong từng sống với bố mẹ.
Câu 35 : Mary is the ................. student in my group.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiSo sánh nhất với tính từ dài vần: S + tobe + the + most + adj
=> Chọn đáp án B
Dịch: Mary là học sinh thông minh nhất trong nhóm của tôi.
Câu 36 : You should ____________ information about a custom.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saishould + V: nên làm gì
=> Chọn đáp án D
Dịch: Bạn nên tìm thông tin về một tập quán.
Câu 37 : Long spends 3 hours ................. his homework every day.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saispend time doing sth: dành thời gian làm gì
=> Chọn đáp án A
Dịch: Long dành 3 giờ để làm bài tập mỗi ngày.
Câu 38 : My sister .................. English for 7 years.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saifor 7 years: dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành
Cấu trúc: S + have/has + V3/Ved
=> Chọn đáp án B
Dịch: Em gái tôi đã học tiếng Anh được 7 năm.
Câu 39 : She wants .................. her room.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiwant to V: muốn làm gì
=> Chọn đáp án C
Dịch: Cô ấy muốn sơn phòng của mình.
Câu 40 : They _____________ that house since 2009.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saisince 2009: dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành
Cấu trúc: S + have/has + V3/Ved
=> Chọn đáp án C
Dịch: Họ đã xây dựng ngôi nhà đó từ năm 2009.
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 8 năm 2021-2022
Trường THCS Hoàng Xuân Hãn