Choose the best answer A, B, C, or D to complete the sentence
Câu 26 : If you want to ________ weight, you should follow a low-fat diet.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiIf you want to lose weight, you should follow a low-fat diet.
Lose weight: giảm cân
Tạm dịch: Nếu bạn muốn giảm cân, bạn nên tuân theo chế độ ăn ít chất béo.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 27 : He looks so ________. He can’t keep his eyes open!
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. happy: vui vẻ
B. tired: mệt mỏi
C. healthy: có sức khỏe
D. fit: cân đối
He looks so tired. He can not keep his eyes open!
Tạm dịch: Anh ấy trông rất mệt mỏi. Anh ấy không thể mở mắt nổi!
Đáp án cần chọn là: B
Câu 28 : Does your father like _______ photos?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCụm từ: take photos: chụp ảnh
=> Does your father like taking photos?
Tạm dịch: Bố bạn có thích chụp ảnh không?
Đáp án cần chọn là: C
Câu 29 : She stays in ________ by exercising daily and eating well.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. health (n) sức khỏe
B. fit (adj) vừa vặn
C. size (n) kích cỡ, kích thước
D. shape (n) hình dáng
Cụm từ: stay in shape: giữ dáng
=> She stays in shape by exercising daily and eating well.
Tạm dịch: Cô ấy giữ dáng bằng việc tập thể dục hằng ngày và ăn tốt.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 30 : We should follow the advice from doctors to health ________ in order to keep fit.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. Manager: quản lý
B. Expert: Chuyên gia
C. People: Mọi người (từ dùng để gọi, xưng hô)
D. Worker: Công nhân
=> We should follow the advice from doctor and health experts in order to keep fit.
Tạm dịch: Chúng ta nên làm theo lời khuyên từ bác sĩ và các chuyên gia y tế để giữ dáng.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 31 : Do you want to know how you can __________ healthy?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDo you want to know how you can stay healthy?
Stay healthy: sống lành mạnh, khỏe mạnh
Dịch: Bạn có muốn biết làm thế nào bạn có thể giữ sức khỏe?
Đáp án C
Câu 32 : Be careful with __________ you eat and drink
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiBe careful with what you eat and drink.
Dịch: Hãy cẩn thận với những gì bạn ăn và uống.
Đáp án C
Câu 33 : I forgot to wear a sun hat today, and I got a ___________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiI forgot to wear a sun hat today, and I got a headache.
Dịch: Hôm nay tôi quên đội mũ chống nắng, và tôi bị đau đầu.
Đáp án B
Câu 34 : Sara and Mary are ________ of a mountain climbing club.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiSara and Mary are members of a mountain climbing club.
A. friends: bạn bè
B. members: thành viên
C. hobbies: sở thích
D. students: học sinh
Dịch: Sara và Mary là thành viên của một câu lạc bộ leo núi.
Đáp án B
Câu 35 : David plays badminton with his friends two __________ a week.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDavid plays badminton with his friends two times a week.
Dịch: David chơi cầu lông với bạn bè của anh ấy hai lần một tuần.
Đáp án A
Câu 36 : Be careful with that vase - it’s very ______.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiBe careful with that vase - it’s very fragile.
A. light: nhẹ
B. healthy: có sức khỏe
C. weak: yếu
D. fragile: dễ vỡ
Dịch: Hãy cẩn thận với chiếc bình đó - nó rất dễ vỡ.
Đáp án D
Câu 37 : Are you interested __________ photography?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiAre you interested in photography?
Cấu trúc: be interested in + V-ing
Dịch: Bạn có thích chụp ảnh không?
Đáp án B
Câu 38 : Linda usually ________ most her time reading.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiLinda usually spends most her time reading.
Cấu trúc: spend time/ money + V-ing
Dịch: Linda thường dành phần lớn thời gian để đọc.
Đáp án D
Câu 39 : Hannah is very _________ and she paints very well.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiChỗ trống cần điền là một tính từ
Creative: sáng tạo
Hannah is very creative and she paints very well.
Dịch: Hannah rất sáng tạo và cô ấy vẽ rất đẹp.
Đáp án A
Câu 40 : He enjoys ________ swimming at the weekend.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc: enjoy + Ving: thích làm gì
He enjoys going swimming at the weekend.
Dịch: Anh ấy thích đi bơi vào cuối tuần.
Đáp án C
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 7 Cánh diều năm 2022-2023
Trường THCS Đông Cương