Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Câu 12 : If we leave now for our trip, we can drive half the distance before we stop ________ lunch.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai"stop to V": dừng lại để làm một việc gì đó
Câu 13 : How fast ________ when the accident happened?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTa dùng thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn để diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì có một hành động khác xen vào.
Tạm dịch: Cậu đang lái xe với tốc độ bao nhiêu khi tai nạn xảy ra vậy?
Câu 14 : Your friendship should be based on ________ trust.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai"mutual trust": tin tưởng lẫn nhau
Tạm dịch: Tình bạn nên dựa trên sự tin tưởng lẫn nhau.
Câu 15 : We stayed friends even after we ________ and left home.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai"grew up": lớn lên
Câu 16 : Alice didn't expect ________ to Bill's party.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai"expect to V"
Dạng bị động: expect to be V3
Câu 17 : I don't mind _______ late, if it will help at all.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai"Mind + V-ing", loại A và B; trong trường hợp này không chia thể bị động vì "Tôi không phiền làm việc" mang nghĩa chủ động
Câu 18 : Friendship is a two-side ________; it lives by give-and-take.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTạm dịch: Tình bạn có hai mặt, cho và nhận.
Câu 19 : Fortunately, the hospital's new air-conditioning system________ when the first heat wave of the summer arrived.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: bị động thì quá khứ hoàn thành
Câu 20 : I'm sorry you've missed the train, it ________ five minutes ago.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai"five minutes ago" thì quá khứ đơn
Câu 21 : After their children had grown up, they decided _______ to a condominium in the city.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai"decide to V": quyết định làm gì
Câu 22 : She showed her ________ by asking lots of trivial questions.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiSau "her" cần một danh từ, loại A, D
Căn cứ vào nghĩa trong câu "asking lots of trivial questions": hỏi nhiều câu hỏi tầm thường.
Câu 23 : She ________ a big fuss about not having a window seat on the plane.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai"make a fuss" làm ầm lên
Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 11 năm 2020
Trường THPT Phù Cát