Choose the best answer to complete the blank in each of the following sentences.
Câu 6 : If I feel too excited to sleep, I ________ reading one of our reports.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâu điều kiện loại 1
Câu 7 : If he ________ well on the training course last year, he ________ offered the promotion now.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâu điều kiện hỗn hợp: If + quá khứ hoàn thành, điều kiện hiện tại
Câu 8 : What time would we get there ________ the subway?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâu điều kiện loại 2
Câu 9 : He took me to the college ________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saithe college ⇒ chỉ địa điểm: where + mệnh đề
Câu 10 : ________ school is very important for ________ country to develop.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTạm dịch: Trường học là rất quan trọng để một quốc gia phát triển.
Câu 11 : He has been learning hard to prepare ________ the coming final exam.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiprepare for: chuẩn bị
Câu 12 : ________ the end of the course, the students have to take an exam on four basic skills of the target language.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCụm từ At the end of ..........: cuối ........
Câu 13 : They are university professors who specialize ________ the history of the Russian empire.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saispecialize in: chuyên về ............
Câu 14 : Secondary education in Hong Kong is largely based ________ the British education system.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saibase on: dựa trên
Câu 15 : Tell me the day ________ you want to leave.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saithe day ⇒ chỉ thời gian
Câu 16 : Of my students, Betty is the only one ________ has found a job.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDịch: Trong số các sinh viên của tôi, Betty là người duy nhất tìm được việc làm.
Câu 17 : Have you ever visited New York harbor, ________ the famous Statue of Liberty stands?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiNew York harbor ⇒ chỉ nơi chốn
Câu 18 : The man and his dogs ________ were buried in the demolished building after the earthquake have just been rescued safely.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThe man and his dogs ⇒ chủ ngữ chỉ người và vật ⇒ dùng that
Câu 19 : GCSE courses are ____ in a variety of subjects which are usually decided by the students themselves.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDịch
Các khóa học GCSE được thực hiện trong nhiều môn học khác nhau thường do học sinh tự quyết định.
Câu 20 : GCSEs are not compulsory, but they are the most common qualifications taken by 14-16 year-old students. (Choose the word closet in meaning)
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saicompulsory = required: bắt buộc
Câu 21 : An ‘A-level’ in Maths or a / an ________ qualification is normally required.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiequivalent qualification: bằng cấp tương đương
Câu 22 : The control of ________ has been carried out through measures rooted in monetarism.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiinflation: lạm phát
Câu 23 : It is often a good idea to start with small, easily ________ goals.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiachievable goals: mục tiêu có thể đạt được
Câu 24 : To my _______, I was not offered the job.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saidisappointment: sự thất vọng
Câu 25 : The Eiffel Tower ________ design was revolutionary at its time, is still a marvelous structure.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saidesign: bản thiết kế ⇒ danh từ
Đại từ quan hệ whose chỉ sở hữu cho người và vật
Câu 26 : Many children are under such a high ________ of learning that they do not feel happy at school.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saipressure: áp lực
Câu 27 : ________, he walked to the station.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐồng chủ ngữ: Despite V-ing, S V ...........: Mặc dù ......... nhưng .............
Câu 28 : During the time of economic reforms, the economy has grown _______ with only a few major setbacks.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTrạng từ bổ sung nghĩa cho động từ
Câu 29 : The _______ effect of the new policy is that the farmer is now working for himself, and not for the state sake.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saioverall: tổng thể
Câu 30 : After more than a decade of Doi Moi or economic _______, the Vietnamese Communist government has achieved diplomatic and economic links with numerous foreign partners.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saieconomic renovation: đổi mới kinh tế
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 12 năm 2020
Trường THPT Trưng Vương