Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences
Câu 1 : I want to raise money for __________ children and give them food.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiI want to raise money for street children and give them food.
Street children: trẻ em đường phố
Dịch: Tôi muốn quyên tiền cho trẻ em đường phố và cho chúng ăn.
Đáp án B
Câu 2 : He goes swimming when he ________ free time.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiHe goes swimming when he has free time.
He - chủ ngữ số ít dùng động từ "has"
Dịch: Anh ấy đi bơi khi rảnh rỗi.
Đáp án C
Câu 3 : Her __________ is collecting stamp.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. things: nhiều thứ
B. work: việc làm
C. job: công việc
D. hobby: sở thích
Her hobby is collecting stamp.
Dịch: Sở thích của cô ấy là sưu tập tem.
Đáp án D
Câu 4 : Do _________ exercise or you’ll put on weight.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDo more exercise or you will put on weight.
Dịch: Tập thể dục nhiều hơn nếu không bạn sẽ tăng cân.
Đáp án B
Câu 5 : I __________ my mum to clean the rooms yesterday.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiI helped my mum to clean the rooms yesterday.
Dấu hiệu thì quá khứ đơn: yesterday
Cấu trúc: S + V-ed/V2
Dịch: Tôi đã giúp mẹ dọn phòng ngày hôm qua.
Đáp án A
Câu 6 : I find _________ interesting because I can stay in shape.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiI find swimming interesting because I can stay in shape.
Cấu trúc: S find something Adj ...
Dịch: Tôi thấy bơi lội rất thú vị vì tôi có thể giữ dáng.
Đáp án B
Câu 7 : He ________ eating fast food because it’s not good for his health.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiHe hates eating fast food because it’s not good for his health.
Dịch: Anh ấy ghét ăn đồ ăn nhanh vì nó không tốt cho sức khỏe của anh ấy.
Đáp án C
Câu 8 : Is a tiger _______ than a lion?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiIs a tiger faster than a lion?
Dấu hiệu nhận biết so sánh hơn: than
Vì fast là tính từ ngắn vần nên ta thêm đuôi -er: faster
Dịch: Một con hổ nhanh hơn một con sư tử hả?
Đáp án B
Câu 9 : She ________ baseball three times a week.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiShe plays baseball three times a week.
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: three times a week
Cấu trúc: S số ít + V-s/es
Dịch: Cô ấy chơi bóng chày ba lần một tuần.
Đáp án B
Câu 10 : I ______ these shoes two days ago.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiI bought these shoes two days ago.
Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn: two days ago
Cấu trúc: S + V-ed/V2
Dịch: Tôi đã mua đôi giày này hai ngày trước.
Đáp án A
Câu 11 : What _________ you see yesterday?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiWhat did you see yesterday?
Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn: yesterday
Cấu trúc: Did + S + V nguyên mẫu?
Dịch: Bạn đã thấy gì ngày hôm qua?
Đáp án D
Câu 12 : She __________ in the kitchen now.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiShe is cooking in the kitchen now.
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn: now
Cấu trúc: S + is/ are/ am + V-ing
Dịch: Bây giờ cô ấy đang nấu ăn trong bếp.
Đáp án B
Câu 13 : Do more exercise __________ eat more fruit and vegetables.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. but: nhưng
B. or: hoặc
C. and: và
D. so: nên
Do more exercise and eat more fruit and vegetables.
Dịch: Tập thể dục nhiều hơn và ăn nhiều trái cây và rau quả.
Đáp án C
Câu 14 : We need time to spend less time _________ computer games.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiWe need time to spend less time playing computer games.
Cấu trúc: S + spend + time/ money + V-ing
Dịch: Chúng ta cần thời gian để dành ít thời gian hơn để chơi trò chơi trên máy tính.
Đáp án C
Câu 15 : A: ___________? B: He has got short straight hair and hazel eyes.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA: What does your uncle look like?
B: He has got short straight hair and hazel eyes.
Dịch:
A: Chú của bạn trông như thế nào?
B: Anh ấy có mái tóc ngắn thẳng và đôi mắt màu hạt dẻ.
Đáp án A
Câu 16 : Hande always gets good marks because she is a _________ student.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiHande always gets good marks because she is a clever student.
A. lazy: lười biếng
B. blonde: vàng hoe (tóc)
C. clever: lanh lợi, thông minh
D. dark: đen, tối
Dịch: Hande luôn đạt điểm cao vì cô ấy là một học sinh thông minh.
Đáp án C
Câu 17 : He is a(n) ________ boy. He can make friends easily and he gets on well with everybody.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiHe is a(n) easygoing boy. He can make friends easily and he gets on well with everybody.
A. unfriendly: không thân thiện
B. punctual: đúng giờ
C. easygoing: dễ tính
D. difficult: khó khăn
Dịch: Anh ấy là một cậu bé dễ tính. Anh ấy có thể kết bạn dễ dàng và hòa thuận với mọi người.
Đáp án C
Câu 18 : Kate is my best friend. She is __________ and __________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKate is my best friend. She is generous and sweet.
Dùng liên từ "and" để kết nối hai tính từ thì ta phải chọn cặp từ mang nghĩa tương đương nhau, đáp án A hợp lí về nghĩa
Dịch: Kate là bạn thân nhất của tôi. Cô ấy hào phóng và ngọt ngào.
Đáp án A
Câu 19 : When I was a little girl, I often _________ chess.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiWhen I was a little girl => mốc thời gian nói về những sự việc xảy ra trong quá khứ đơn
Cấu trúc: S + V-ed/V2
When I was a little girl, I often played chess.
Dịch: Khi tôi còn là một cô bé, tôi thường chơi cờ.
Đáp án B
Câu 20 : My grandparents _____ exercise in their free time.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiMy grandparents do exercise in their free time.
Dịch: Ông bà tôi tập thể dục trong thời gian rảnh.
Đáp án D
Câu 21 : They hate _______ noodles. They prefer bread.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc: hate + V-ing: ghét làm gì
They hate eating noodles. They prefer bread.
Dịch: Họ ghét ăn mì. Họ thích bánh mì hơn.
Đáp án A
Câu 22 : I find this hobby ________ because carved eggshells are unique gifts for families and friends.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiI find this hobby interesting because carved eggshells are unique gifts for families and friends.
Dịch: Tôi thấy thú vui này rất hay vì vỏ trứng chạm khắc là món quà độc đáo cho gia đình và bạn bè.
Đáp án D
Câu 23 : Linh worked very hard, _______ she passed all her exams.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiLinh worked very hard, so she passed all her exams.
A. because: bởi vì
B. and: và
C. so: nên
D. but: nhưng
Dịch: Linh học hành rất chăm chỉ nên cô ấy đã vượt qua tất cả các kỳ thi của mình.
Đáp án C
Câu 24 : You like playing monopoly or chess, your hobby may be _______.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. collecting things: sưu tầm nhiều thứ
B. playing sports: chơi thể thao
C. dancing: khiêu vũ
D. board games: trò chơi trên bàn cờ
You like playing monopoly or chess, your hobby may be board games.
Dịch: Bạn thích chơi độc quyền hoặc cờ vua, sở thích của bạn có thể là các trò chơi trên bàn cờ.
Đáp án D
Câu 25 : How ________ is it from your house to school? Two kilometers.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâu hỏi về khoảng cách: How far
How far is it from your house to school? Two kilometers.
Dịch: Từ nhà đến trường của bạn bao xa? Hai kilomet.
Đáp án A
Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 7 Cánh diều năm 2022-2023
Trường THCS Trần Phú