Choose the best option to complete each sentence. Circle A, B or C.
Câu 14 : I want to buy many modern home ___________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ loại – từ vựng
Giải thích:
A. apply (v): ứng tuyển
B. appliance (n): thiết bị => danh từ đếm được số ít
C. appliances (n): các thiết bị => danh từ đếm được số nhiều
Sau lượng từ “many” (nhiều) cần danh từ đếm được số nhiều
I want to buy many modern home appliances.
(Tôi muốn mua nhiều thiết bị gia dụng hiện đại.)
Chọn C
Câu 15 : My dreamhouse will be ___________ by big trees.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Câu bị động
Giải thích:
Câu bị động ở thì tương lai đơn: S + will + be + P2
My dreamhouse will be surrounded by big trees.
(Ngôi nhà mơ ước của tôi sẽ được bao quanh bởi những cái cây lớn.)
Chọn B
Câu 16 : My ___________ is peaceful and quiet.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ loại – từ vựng
Giải thích:
A. neighbour (n): người hàng xóm
B. neighbouring (adj): láng giềng
C. neighbourhood (n): khu vực dân cư
Sau tính từ sở hữu “my” (của tôi) cần danh từ
My neighbourhood is peaceful and quiet.
(Khu phố của tôi yên bình và tĩnh lặng.)
Chọn C
Câu 17 : Using ___________ energy can help save the environment.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ loại – từ vựng
Giải thích:
A. sun (n): mặt trời
B. sunny (adj): có nắng
C. solar (adj): thuộc về mặt trời
Trước danh từ “energy” (năng lượng) cần tính từ
Using solar energy can help save the environment.
(Sử dụng năng lượng mặt trời có thể giúp bảo vệ môi trường.)
Chọn C
Câu 18 : You should ___________ the amount of salt in your diet.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. reduce (v): giảm
B. reuse (v): tái sử dụng
C. recycle (v): tái chế
You should reduce the amount of salt in your diet.
(Bạn nên giảm lượng muối trong chế độ ăn uống của mình.)
Chọn A
Câu 19 : ___________ a kind-hearted man!
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Câu cảm thán – từ vựng
Giải thích:
A. How: Như thế nào => câu cảm thán: How + adj + S + V!
B. What: Cái gì => câu cảm thán: What + N + (S + V)!
C. Who: Ai
Cụm danh từ “a kind-hearted man” (một người đàn ông tốt bụng)
What a kind-hearted man!
(Thật là một người đàn ông tốt bụng!)
Chọn B
Câu 20 : The first Olympic Games took ___________ in Greece in 776 BC.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. part (n): phần
B. place (n): địa điểm
C. time (n): thời gian
Cụm: take place: diễn ra
The first Olympic Games took place in Greece in 776 BC.
(Thế vận hội Olympic đầu tiên diễn ra ở Hy Lạp vào năm 776 trước Công nguyên.)
Chọn B
Câu 21 : Mr Bean has ___________ old car. ___________car is blue.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Mạo từ
Giải thích:
Lần đầu tiên nhắc đến “car” (chiếc xe ô tô) dùng mạo từ chưa xác định “a/ an”
Chữ cái đầu của từ “old” là nguyên âm “o” => dùng mạo từ “an”
Lần tiếp theo nhắc đến chiếc ô tô dùng mạo từ xác định “the”
Mr Bean has an old car. The car is blue.
(Mr Bean có một chiếc ô tô cũ. Chiếc xe màu xanh.)
Chọn A
Câu 22 : Ha Noi is a big city. _________ not easy to find your way there.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Đại từ
Giải thích:
A. It: Nó => đại từ nhân xưng
B. It’s: Nó thì => chủ ngữ + động từ “be”
C. Its: Của nó => tính từ sở hữu
Vị trí trống cần chủ ngữ và động từ “be”
Ha Noi is a big city. It’s not easy to find your way there.
Chọn B
Câu 23 : These are my books, not _____.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai
Kiến thức: Đại từ sở hữu
Giải thích:
Đại từ sở hữu dùng thay thế cho cụm “tính từ sở hữu + danh từ” khi không muốn lặp lại danh từ đã dùng trước đó.
Danh từ “books” ở dạng số nhiều, tính từ sở hữu “your” => yours.
These are my books, not yours.
(Đây là những cuốn sách của tôi, không phải của bạn.)
Chọn C
Câu 24 : Australia is an interesting country. All of _____ big cities are along the coast.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Tính từ sở hữu
Giải thích:
Vị trí chỗ trống trước danh từ cần điền một tính từ sở hữu, thay thế cho “Australia” dùng “its”.
Australia is an interesting country. All of its big cities are along the coast.
(Úc là một quốc gia thú vị. Tất cả những thành phố lớn của nó đều ở dọc bờ biển.)
Chọn C
Câu 25 : Look at the sky, Minh! _____ a beautiful scene!
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Câu cảm than
Giải thích:
Cấu trúc câu cảm thán với What: What + (a/an) + adj + N!
Cấu trúc câu cảm thán với How: How adj/adv + S + V!
Look at the sky, Minh! What a beautiful scene!
(Nhìn bầu trời kìa Minh! Khung cảnh đẹp quá!)
Chọn B
Câu 26 : Excuse me, can you show me the way to ____ gas station?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Mạo từ
Giải thích:
Danh từ “gas station” được người nói nhắc đến, ngầm hiểu rằng người nghe cũng sẽ biết về địa điểm này ⇒ cần dùng mạo từ xác định.
Excuse me, can you show me the way to the gas station?
(Xin lỗi, bạn có thể chỉ cho tôi đường tới ga tàu không?)
Chọn B
Câu 27 : Peter, what are you going to do this weekend? – I don’t know. I think I _____ some movies at home.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì tương lai đơn
Giải thích:
Diễn tả một hành động ở tương lai, quyết định tức thời, không có kế hoạch từ trước.
Dấu hiệu: “I don’t know.”, “I think”
Peter, what are you going to do this weekend? – I don’t know. I think I will watch some movies at home.
(Peter, bạn sẽ làm gì cuối tuần này? – Tôi không biết. Tôi nghĩ tôi sẽ xem phim ở nhà.)
Chọn A
Câu 28 : ____ type of future house do you think it will be? – It’ll be a _____.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Câu hỏi “What type”: loại nhà nào => loại đáp án B, C. Ở câu trả lời, trước danh từ là mạo từ “a”, không đi kèm “apartment” => loại A.
What type of future house do you think it will be? – It’ll be a palace.
(Bạn nghĩ kiểu nhà tương lai của mình là gì? – Nó sẽ là một cung điện.)
Chọn C
Câu 29 : We might have a _________ TV to watch TV programmes from space.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. wireless (adj): không dây
B. automatic (adj): tự động
C. remote (adj): biệt lập, ở nơi xa xôi
D. local (adj): thuộc địa phương
We might have a wireless TV to watch TV programmes from space.
(Chúng ta có thể sẽ có một cái ti-vi không dây để xem chương trình truyền hình từ ngoài không gian.)
Chọn A
Câu 30 : _________ means creating new products from used materials.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
“creating new products from used materials”: tạo ra những sản phẩm mới từ vật liệu cũ => recycle: tái chế
Chọn C
Đề thi HK2 môn Tiếng Anh 6 CTST năm 2023-2024
Trường THCS Nguyễn Du