Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Câu 5 : I _______ there once a long time ago and _______ back since.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì quá khứ đơn và hiện tại hoàn thành
Giải thích:
Cấu trúc thì quá khứ đơn: S + V-ed/ V2
Dấu hiệu: “ khoảng thời gian + ago”
Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành: S + have/has + P2
Dấu hiệu: “since” đứng cuối câu
Tạm dịch: Rất lâu về trước tôi đã đến đó một lần và kể từ đó chưa quay lại thêm lần nào.
Chọn D
Câu 6 :
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thức giả định
Giải thích:
Cấu trúc: It + be + adjective + that + S + (should) Vo
Các tính từ như: recommend, required, essential, vital,…
Tạm dịch: Người ta khuyên là loại máy này nên được kiểm tra định kỳ hàng năm.
Chọn C
Câu 7 : _______ is writing brief entries about the daily activities of an individual or company.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. App (n): ứng dụng
B. Mass media (n): truyền thông đại chúng
C. Advent (n): Sự khởi đầu
D. Microblogging (n): Tiểu blog
Tạm dịch: Tiểu blog là một lối viết ngắn gọn ghi lại những hoạt động thường ngày của một cá nhân hay một nhóm người.
Chọn D
Câu 8 :
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Giới từ
Giải thích: assimilate into/to something: đồng hóa/ hòa nhập với cái gì
Tạm dịch: Có những người chọn từ bỏ di sản văn hóa của họ và hòa nhập với văn hóa mới của số đông.
Chọn D
Câu 9 : You don’t get a lot of _______ from a news report on radio or TV.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ loại
Giải thích:
A. inform (v): thông báo
B. informative (adj): chứa nhiều thông tin
C. information (n): thông tin
D. informatively (adv): một cách hữu dụng
a lot of + danh từ số nhiều/ danh từ không đếm được
Tạm dịch: Bạn không tiếp nhận được nhiều thông tin từ bản báo cáo tin tức trên radio hay ti vi.
Chọn C
Câu 10 : Only after food has been dried or canned _______.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Câu đảo ngữ
Giải thích:
Đảo ngữ với “only after”: Only after + S1 + V1, trợ động từ + S2 + V2
Câu bị động với “should”: should be P2 (nên được làm gì)
Tạm dịch: Chỉ sau khi đồ ăn được sấy khô hoặc đóng hộp, nó nên được bảo quản để sử dụng về sau.
Chọn C
Câu 11 : The areas _______ are destroyed suffer a lot from soil erosion.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Đại từ quan hệ
Giải thích:
Trong mệnh đề quan hệ:
- whose + danh từ: thay cho danh từ/ tính từ sở hữu
- which: thay cho danh từ chỉ vật; đóng vai trò chủ ngữ/ tân ngữ
- that: thay cho “who/ whom/ which” trong mệnh đề quan hệ xác định
Tạm dịch: Khu vực nơi rừng mà cây của nó bị phá hủy đất bị sói mòn đáng kể.
Chọn A
Câu 12 : Some ethnic groups have strange __________ such as walking on fire to prevent natural disasters.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. spirits (n): linh hồn, tâm hồn
B. customs (n): phong tục, tục lệ
C. national prides (n): niềm tự hào dân tộc
D. behaviors (n): hành vi
Tạm dịch: Một vài dân tộc thiểu số có những tục lệ kỳ lạ như bước qua lửa để ngăn chặn những thảm họa thiên nhiên.
Chọn B
Câu 13 : We managed to finish the exercise on time and passed the exam. ________, it was very difficult.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Liên từ
Giải thích:
A. But: nhưng
B. However: Tuy nhiên
C. So: vậy nên
D. Therefore: Chính vì thế
Tạm dịch: Chúng tôi đã tự mình hoàn thành bài đúng hạn và vượt qua bài kiểm tra. Tuy nhiên, điều này đã rất khó khăn.
Chọn B
Câu 14 : He has the ________ face and skin of an old traveller.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. thought-provoking (adj): gây tranh cãi
B. year-round (adj): quanh năm
C. overloaded (adj): quá tải
D. weather-beaten (adj): dầm mưa dãi nắng
Tạm dịch: Anh ấy có khuôn mặt dầm mưa dãi nắng với làn da của một kẻ phiêu du.
Chọn D
Câu 15 : It is stated that we are now in the first stages of a battle for the _______ of life on the earth.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. sustainability(n): khả năng chống chịu
B. conservation(n): sự bảo tồn
C. responsibility(n): trách nhiệm
D. purification(n): làm sạch, lọc trong
Tạm dịch: Người ta đề cập rằng chúng ta đang ở trong giai đoạn đầu của chiến dịch bảo tồn sự sống trên Trái Đất.
Chọn B
Câu 16 : _______ Women’s Day is on _______ eighth of March.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Mạo từ
Giải thích:
Không dùng mạo từ trước các ngày lễ, tết.
Cách viết ngày tháng: the + ngày (số thứ tự) + of + tháng
Tạm dịch: Ngày quốc tế phụ nữ là ngày 8 tháng 3.
Chọn A
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 12 năm 2023-2024
Trường THPT Trần Phú