Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Câu 19 : I/ not/ think/ women’s/ natural roles/ be/ care-givers/ housewives
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án: D
Giải thích: care-giver: người chăm lo, housewife: bà nội trợ
Dịch: Tôi không nghĩ là vai trò tự nhiên của phụ nữ là người chăm lo và bà nội trợ.
Câu 20 : Women/ be/ hard-working/ than/ men/ although/ they/ be/ physically weaker.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án: A
Giải thích: cấu trúc so sánh hơn với tính từ dài “more + adj + than”
Dịch: Phụ nữ chăm chỉ hơn đàn ông vì cơ thể họ yếu hơn.
Câu 21 : Men/ should/ share/ housework/ tasks/ wives.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án: D
Giải thích: cụm từ share st with sb: chia sẻ cái gì với ai
Dịch: Đàn ông nên chia sẻ công việc nhà với vợ của mình.
Câu 22 : Women/ usually/ get/ less/ pay/ men/ for/ do/ same job.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án: B
Giải thích: cấu trúc so sánh kém “less + adj + than”
The same + adj: cùng…
Dịch: Phụ nữ thường nhận được ít tiền hơn đàn ông khi làm cùng 1 công việc.
Câu 23 : We/ promote/ strategies/ prevent/ violence/ discrimination/ against/ girls, boys and women.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án: B
Giải thích: to V chỉ mục đích
Dịch: Chúng tôi khuyến cáo các chiến lược nhằm ngăn ngừa bạo lực và phân biệt đối xử chống lại các bé trai, bé gái và phụ nữ.
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 10 năm 2021-2022
Trường THPT Lê Lợi