Choose the best answer.
Câu 21 : I’m afraid very few people know about the concert and almost no one will come. If only the posters _____ on time.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích: If only = wish: câu ao ước cho tình huống trong quá khứ. If only + S + had Ved/V3.
=> Chọn đáp án D
Dịch: Tôi e rằng rất ít người biết về buổi hòa nhạc và hầu như không ai đến. Giá mà những tờ quảng cáo được treo kịp lúc.
Câu 22 : Jimmy sent his mother a ______ of flowers for her birthday.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saia bunch of flowers: một đóa hoa/ một bó hoa
=> Chọn đáp án B
Dịch: Jimmy đã tặng mẹ anh ấy một bó hoa trong ngày sinh nhật của bà.
Câu 23 : My plans to travel around the world have ______ through because I couldn‟t save enough money.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saifall through = fail: thất bại
=> Chọn đáp án A
Dịch: Các kế hoạch vòng quanh thế giới của tôi đã thất bạn vì tôi không tiết kiệm đủ tiền.
Câu 24 : There are only a few minutes left, and the students is writing ________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiunder pressure: chịu nhiều áp lực
=> Chọn đáp án D
Dịch: Chỉ còn một vào phút nữa thôi, và học sinh đang làm bài với nhiều áp lực.
Câu 25 : He is ....... football player I’ve ever seen.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiSo sánh nhất với tính từ “bad” ta dùng “the worst”
=> Chọn đáp án C
Dịch: Anh ấy là cầu thủ bóng đá tệ nhất mà tôi từng thấy.
Câu 26 : Sam is ....... responsible than Tom.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiSo sánh hơn với tính từ dài: S + to be + more + adj + than + Noun/ Pronoun.
=> Chọn đáp án A
Dịch: Sam có trách nhiệm hơn Tom.
Câu 27 : It takes her … to school.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiIt takes + thời gian + to V: tốn bao nhiêu thời gian để làm gì
=> Chọn đáp án C
Dịch: Tốn 20 phút để cô ấy đi đến trường.
Câu 28 : My friend finds the life in the city … . She doesn’t like it at all.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saifind + st + adj: cảm thấy cái gì như thế nào
=> Chọn đáp án C
Dịch: Bạn tôi thấy cuộc sống ở thành phố ồn ào. Cô ấy không thích nó chút nào.
Câu 29 : It takes … a month to get used to the cold weather here.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiIt takes + sb + time + to-V: tốn bao nhiêu thời gian đẻ ai làm gì
Vị trí trống cần tân ngữ
=> Chọn đáp án B
Dịch: Phải mất một tháng để họ quen với thời tiết lạnh ở đây.
Câu 30 : Henry often visits his grandpa ..................... the weekends.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saion the weekends: vào những cuối tuần
=> Chọn đáp án A
Dịch: Henry thườn gthawm ông bà vào các cuối tuần.
Câu 31 : We will leave ..................... 10.00..................... Monday afternoon.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiat + giờ phút.
in + buổi trong ngày
=> Chọn đáp án A
Dịch: Chúng tôi sẽ rời đi lúc 10h chiều thứ Hai.
Câu 32 : Christmas is ..................... 24th December every year.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCó cả ngày và tháng ta dùng giới từ “on”
=> Chọn đáp án A
Dịch: Giáng Sinh là vào 24/12 hằng năm.
Câu 33 : They will finish the project ..................... May.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiin + tháng trong năm
=> Chọn đáp án A
Dịch: Chúng ta sẽ kết thúc dự án vào tháng 5.
Câu 34 : There is a strange symbol ..................... the screen.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saion the screen: trên màn hình
=> Chọn đáp án C
Dịch: Có một biểu tượng lạ trên màn hình.
Câu 35 : We are going to have a party ..................... Christmas.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiat Christmas: vào dịp Giáng sinh
=> Chọn đap án B
Dịch: Chúng ta sẽ mở tiệc vào Giáng sinh.
Câu 36 : I think New York is ……………. than Paris.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc so sánh hơn với tính từ dài: S + to be + more + adj + than + Noun/ Pronoun
=> Chọn đáp án A
Dịch: Tôi nghĩ New York đắt hơn Pari.
Câu 37 : Is the North Sea ……….. than the Mediterranean Sea?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc so sánh hơn với tính từ ngắn: S + to be + adj + er + than + Noun/ Pronoun
=> Chọn đáp án D
Dịch: Biển Bắc có lớn hơn Biển Địa Trung Hải không?
Câu 38 : ....................... milk does Nhu want? - A little.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiHow many + danh từ số nhiều?: Bao nhiêu...?
How much + danh từ không đếm được?: Bao nhiêu...?
=> Chọn đáp án B
Dịch: Như muốn bao nhiêu sữa? Một ít.
Câu 39 : I think a holiday by the sea is............................than a holiday in the mountains.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiSo sánh hơn với tính từ "good", ta dùng "better"
=> Chọn đáp án C
Dịch: Tôi nghĩ một kỳ nghỉ ở biển sẽ tốt hơn kỳ nghỉ trên núi.
Câu 40 : My mom’s ……….. than her mom!
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTận cùng tính từ là “y” ta chuyển thành “ier”
=> Chọn đáp án B
Dịch: Mẹ tôi vui tính hơn mẹ cô ấy!
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 7 năm 2021-2022
Trường THCS Nguyễn Khuyến