Choose the best answer
Câu 21 : I had to …..home to help my mom yesterday.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saihave to V: phải làm gì
=> Chọn đáp án D
Dịch: Tôi đã phải ở nhà để giúp mẹ tôi ngày hôm qua.
Câu 22 : I have never…..in that restaurant.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâu ở thì hiện tại hoàn thành
Cấu trúc: S + have/has + V3/Ved
=> Chọn đáp án C
Dịch: Tôi chưa bao giờ ăn ở nhà hàng đó.
Câu 23 : I will go to Da Nang city…….Thursday
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiới từ chỉ thời gian:
at + giờ
on + thứ, ngày
in + tháng, năm
=> Chọn đáp án B
Dịch: Tôi sẽ đến thành phố Đà Nẵng vào thứ Năm.
Câu 24 : She is a strict …………………
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiChỗ trống cần một danh từ chỉ nghề nghiệp
=> Chọn đáp án A
Dịch: Cô ấy là một giám khảo nghiêm khắc.
Câu 25 : This school has an excellent ……………
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiChỗ trống cần một danh từ
=> Chọn đáp án B
Dịch: Trường này có một danh tiếng xuất sắc.
Câu 26 : They haven’t kept in touch with each other ……………
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTrong thì hiện tại hoàn thành:
since + mốc thời gian
for + khoảng thời gian
=> Chọn đáp án D
Dịch: Họ đã không giữ liên lạc với nhau trong 2 năm.
Câu 27 : Clothes can ................. a lot about a person.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saican + V: có thể làm gì
=> Chọn đáp án B
Dịch: Quần áo có thể nói lên rất nhiều điều về một người.
Câu 28 : Clothes today are very different ................ the clothes of the 1800s.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saitobe different from: khác với
=> Chọn đáp án C
Dịch: Quần áo ngày nay rất khác so với quần áo của những năm 1800.
Câu 29 : If we go on littering, the environment ….……… seriously polluted.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâu điều kiện loại 1: If + HTĐ, TLĐ
=> Chọn đáp án B
Dịch: Nếu chúng ta cứ xả rác bừa bãi thì môi trường sẽ trở nên ô nhiễm nghiêm trọng.
Câu 30 : We are really _________________ by the beauty of Ha Long Bay.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saitobe impressed by: ấn tượng bởi
=> Chọn đáp án A
Dịch: Chúng tôi thực sự ấn tượng về vẻ đẹp của Vịnh Hạ Long.
Câu 31 : They ________________ in that house for seven months.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saifor several months: dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành
Cấu trúc: S + have/has + V3/Ved
=> Chọn đáp án B
Dịch: Họ đã sống trong ngôi nhà đó được bảy tháng.
Câu 32 : If you study hard, you ______________ the exam.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâu điều kiện loại 1: If + HTĐ, TLĐ
=> Chọn đáp án B
Dịch: Nếu bạn học tập chăm chỉ, bạn sẽ vượt qua kỳ thi.
Câu 33 : Nhu practices _____________ English every day.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saipractice + V-ing: luyện tập làm gì
=> Chọn đáp án B
Dịch: Như luyện nói tiếng Anh mỗi ngày.
Câu 34 : Lan often spends 3 hours________________ her homework every day.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saispend time doing sth: dành thời gian làm gì
=> Chọn đáp án B
Dịch: Lan thường dành 3 giờ để làm bài tập mỗi ngày.
Câu 35 : I am interested in .......................... English.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saitobe interested in + V-ing: thích làm gì
=> Chọn đáp án C
Dịch: Tôi quan tâm đến việc học tiếng Anh.
Câu 36 : I want .................... my listening and speaking skills.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiwant to V: muốn làm gì
=> Chọn đáp án A
Dịch: Tôi muốn cải thiện kỹ năng nghe và nói của mình.
Câu 37 : We should avoid…………..our environment.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiavoid + V-ing: tránh làm gì
=> Chọn đáp án B
Dịch: Chúng ta nên tránh làm ô nhiễm môi trường của chúng ta.
Câu 38 : Mr. Thanh will be Singapore……………..Monday to Thursday.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saifrom ... to ...: từ ... đến ...
=> Chọn đáp án C
Dịch: Ông Thanh sẽ đi Singapore từ thứ Hai đến thứ Năm.
Câu 39 : He had a meeting……..11 a.m and 1 p.m.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saibetween ... and ...: giữa ... và ...
=> Chọn đáp án D
Dịch: Anh ấy đã có một cuộc họp giữa 11 giờ sáng và 1 giờ chiều.
Câu 40 : We often take part in many __________ activities at school.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiChỗ trống trước danh từ "activities" cần một tính từ
=> Chọn đáp án D
Dịch: Chúng tôi thường tham gia nhiều hoạt động văn nghệ ở trường.
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 9 năm 2021-2022
Trường THCS Ngô Văn Sở