Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Câu 19 : I _____________ English lessons on Tuesday and Friday every week.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâu chia ở thì hiện tại đơn vì có “every week”
Cấu trúc: S + V (s/es)
Chủ ngữ ngôi thứ nhất nên động từ giữ nguyên thể
=> Chọn đáp án A
Dịch: Tôi có tiết tiếng Anh vào thứ Ba và thứ Sáu hàng tuần.
Câu 20 : Tim usually ____________ his homework at 8 p.m.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâu chia ở thì hiện tại đơn vì có “usually”
Cấu trúc: S + V (s/es)
Chủ ngữ "Tim" (ngôi 3 số it) nên động từ thêm “s/es”
=> Chọn đáp án D
Dịch: Tim thường làm xong bài tập về nhà lúc 8 giờ tối.
Câu 21 : We _________ to the judo club once a month.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCụm từ “go to the judo club”: đi đến câu lạc bộ judo
=> Chọn đáp án A
Dịch: Chúng tôi đến câu lạc bộ judo 1 lần mỗi tháng.
Câu 22 : We _____ new subjects for this school year.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâu diễn đạt sự thật hiển nhiên nên ta dùng thì hiện tại đơn
Cấu trúc: S + V (s/es)
=> Chọn đáp án A
Dịch: Chúng tôi có những môn học mới cho năm học mới này.
Câu 23 : Listen! The teacher __________ the lesson to us.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâu chia ở thời hiện tại tiếp diễn do có mệnh lệnh thức “Listen!”
Cấu trúc: S + is/am/are + V-ing
=> Chọn đáp án B
Dịch: Nghe kìa! Cô đang giải thích bài học cho chúng mình đấy.
Câu 24 : You should _________ physical exercise regularly.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc “do physical exercise”: tập thể dục
=> Chọn đáp án D
Dịch: Bạn nên tập thể dục thường xuyên.
Câu 25 : I often spend the weekend ___________ badminton with my elder brother.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc “play + môn thể thao”: chơi môn thể thao gì
“spend + thời gian + Ving”: dành thời gian làm gì
=> Chọn đáp án A
Dịch: Tôi thường dành cuối tuần chơi cầu lông với anh trai.
Câu 26 : The wardrobe is _________ the chair and the bed.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCụm từ between…and…: ở giữa cái gì và cái gì
=> Chọn đáp án C
Dịch: Cái tủ quần áo ở giữa cái ghế và giường ngủ.
Câu 27 : I always do my homework ___________ my bedroom.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiin + căn phòng: trong căn phòng nào
=> Chọn đáp án B
Dịch: Tôi luôn làm bài tập về nhà trong phòng ngủ của mình.
Câu 28 : Are there some pictures _________ the wall?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saion the wall: trên tường
=> Chọn đáp án B
Dịch: Có một vài bức tranh trên tường phải không?
Câu 29 : I and Ba ________ ice cream at the moment.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDùng thì hiện tại tiếp diễn vì có trạng từ “at the moment”
Cấu trúc: S + is/am/are + V-ing
Chủ ngữ số nhiều đi với tobe “are”
=> Chọn đáp án D
Dịch: Tôi và Ba đang ăn kem bây giờ.
Câu 30 : Steve can deal with difficult exercises. He’s __________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. sáng tạo
B. thông minh
C. thể thao
D. tốt bụng
=> Chọn đáp án B
Dịch: Steve có thể làm các bài tập khó. Cậu ấy thông minh.
Câu 31 : Be ___________ when you have to use fire to cook.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. đẹp trai
B. thông minh
C. cẩn thận
D. đáng tin cậy
=> Chọn đáp án C
Dịch: Hãy cẩn thận khi dùng lửa nấu nướng nhé.
Câu 32 : She is so ___________ that she never talks much to strangers.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. dè dặt
B. thông minh
C. năng động
D. thông minh
=> Chọn đáp án A
Dịch: Cô ấy khá dè dặt nên không bao giờ nói nhiều với người lạ.
Câu 33 : Lan is a ________ student. She always finishes homework on time.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. chăm chỉ
B. tự tin
C. nhút nhát
D. đáng tin cậy
=> Chọn đáp án A
Dịch: Lan là một học sinh chăm chỉ. Bạn ấy luôn làm hết các bài tập được giao.
Câu 34 : Tom __________ a straight nose and fair skin.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. đi
B. đến
C. làm
D. có
=> Chọn đáp án D
Dịch: Tom có sống mũi thẳng và làn da trắng mịn.
Câu 35 : Would you like _________ to the cinema with me?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiWould you like + to-V?: Bạn có muốn .....?
=> Chọn đáp án A
Dịch: Bạn có muốn đi xem phim cùng tôi không?
Câu 36 : We should brush our ____________ twice a day.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. chân
B. răng
C. tóc
D. ngón chân
brush one’s teeth: đánh răng
=> Chọn đáp án B
Dịch: Chúng ta nên đánh răng 2 lần 1 ngày.
Câu 37 : This pagoda is ___________ than that palace.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc so sánh hơn với tính từ dài vần: S1 + tobe + more + adj + than + S2
=> Chọn đáp án B
Dịch: Ngôi chùa này cổ kính hơn cung điện đó.
Câu 38 : The cinema is to the right ___________ the art gallery.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc “to the right of”: về/ ở phía bên phải của ….
=> Chọn đáp án C
Dịch: Rạp chiếu phim ở phía bên phải của phòng trưng bày các tác phẩm nghệ thuật.
Câu 39 : Living in the suburb is incredibly __________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. yên bình
B. ồn ào
C. khủng khiếp
D. chật hẹp
=> Chọn đáp án A
Dịch: Sống ở ngoại ô thì yên bình một cách đáng kinh ngạc.
Câu 40 : This street is ___________ than that street.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc so sánh hơn với tính từ dài vần: S1 + tobe + more + adj + than + S2
=> Chọn đáp án A
Dịch: Con đường này đông đúc hơn còn đường kia.
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 6 KNTT năm 2021-2022
Trường THCS Trần Phú