Choose the best answer (A, B, C or D)
Câu 6 : I do ________________ every Monday and Wednesday.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saido judo: học võ giu-đô
Chọn A
Câu 7 : I have History classes___________a week.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saitwice a week: 2 lần một tuần
Chọn C
Câu 8 : I am having a math lesson but I forgot my__________. I have some difficulty.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saicalculator: máy tính
Tạm dịch: Tôi đang học toán nhưng tôi quên máy tính. Tôi gặp một số khó khăn.
Chọn C
Câu 9 : My brother_____to school every day.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiChủ ngữ là ngôi thứ ba số ít nên động từ chính chúng ta thêm "s"
Tạm dịch: Anh trai tôi đi đến trường mỗi ngày.
Chọn B
Câu 10 : Alex studies in an_________school. She learns English with English- speaking teachers.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiinternational school: trường quốc tế
boarding school: trường nội trú
secondary school: trường cấp hai
high school: trường cấp ba
Tạm dịch: Alex học ở một trường quốc tế. Cô học tiếng Anh với giáo viên nói tiếng Anh.
Chọn A
Câu 11 : At break time, they play football in the school ________ .
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saischool playground: sân chơi của trường
Tạm dịch: Vào giờ giải lao, các em chơi bóng đá ở sân trường.
Chọn B
Câu 12 : My pencil isn’t sharp anymore. I need a pencil________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saipencil sharpener: đồ gọt bút chì
Tạm dịch: Cây bút chì của tôi không còn sắc nét nữa. Tôi cần một cái gọt bút chì.
Chọn A
Câu 13 : At lunchtime, you can________lunch in the school canteen.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saihave lunch: ăn trưa
Tạm dịch: Vào giờ ăn trưa, bạn có thể ăn trưa tại căng tin của trường.
Chọn D
Câu 14 : James_______letters from his friends every day.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc:
receive sth from someone: nhận được cái gì từ ai đó
Tạm dịch: James nhận được thư cho bạn bè của mình mỗi ngày.
Chọn D
Câu 15 : Cuong and Minh__________to school five times a week.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDấu hiệu nhận biết:
five times a week: 5 lần một tuần
Giải thích:
Chủ ngữ "Cuong and Minh" nên động từ giữ nguyên.
Tạm dịch: Cường và Minh đạp xe đến trường năm lần một tuần
Chọn A
Câu 16 : In the afternoon, we learn to draw, plant trees and play______.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiplay table tennis: chơi bóng bàn
Tạm dịch: Buổi chiều chúng em học vẽ, trồng cây và chơi bóng bàn.
Chọn C
Câu 17 : My father has a car, and this is my______.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc sở hữu:
father's car: xe của bố tôi
Tạm dịch: Bố tôi có một chiếc ô tô và đây là xe của bố tôi.
Chọn A
Câu 18 : Mr. Trung______them math.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
Chủ từ "Mr. Trung" là ngôi thứ ba số ít nên động từ chúng ta thêm "s"
Tạm dịch: Thầy Trung dạy chúng môn Toán.
Chọn B
Câu 19 : Every morning Thai_______up at 6 o’clock.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiget up: thức dậy
Vì chủ từ "Thai" là ngôi thứ ba số ít nên động từ chính chúng ta thêm "s"
Tạm dịch: Mỗi buổi sáng, Thái thức dậy vào lúc 6 giờ sáng.
Chọn A
Câu 20 : _________is the machine used to wash the dishes.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTạm dịch: ______ là thiết bị dùng để rửa chén.
⇒ dishwasher: máy rửa chén
Chọn A
Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 6 CTST năm 2023 - 2024
Trường THCS Đức Trí