Choose the best answer to complete these following sentences
Câu 25 : I can complete a ______ English if necessary.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án: C
Giải thích: Vị trí trống cần phân từ II hoặc tính từ
Dịch: Tôi hoàn toàn có thể nói tiếng Anh nếu cần thiết.
Câu 26 : They _____ him if they would come there the day after.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án: B
They asked him if they would come there the day after.
Dịch: Họ hỏi anh ấy liệu họ có đến đó vào ngày hôm sau không.
Câu 27 : This year the only award for the ______ students belong to him.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án: B
Giải thích: Vị trí trống cần tính từ ở dạng so sánh hơn nhất
Dịch: Năm nay, giải thưởng duy nhất dành cho những học sinh giỏi nhất thuộc về anh ấy.
Câu 28 : ______ aspects of learning English do you find the most difficult?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án: C
What: cái gì
What aspects of learning English do you find the most difficult?
Giải thích: Những khía cạnh của việc học tiếng Anh mà bạn thấy khó khăn nhất?
Câu 29 : He asked me where I ______ the previous day.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án: D
Giải thích: Câu gián tiếp nên thì quá khứ đơn lùi xuống quá khứ hoàn thành
Dịch: Anh ấy hỏi tôi đã đi đâu vào ngày hôm trước.
Câu 30 : I asked her if she ______ the following exam.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án: B
Giải thích: Câu gián tiếp nên thì tương lai đơn đổi will thành would
Dịch: Tôi hỏi cô ấy liệu cô ấy sẽ vượt qua kỳ thi sau.
Câu 31 : I can not go to the park with you ________ it's raining.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án: B
A. so: nên, vì vậy
B. because: bởi vì
C. and: và
D. but: nhưng
Dịch: Tôi có thể đi đến công viên với bạn vì trời đang mưa.
Câu 32 : He spent a year in India and loves spicy food. ________ the food is, ________ he likes it.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án: B
Cấu trúc so sánh càng càng: The + ADJ (so sánh hơn) …., the + ADJ (so sánh hơn) ……
Dịch: Anh ấy đã dành một năm ở Ấn Độ và yêu thích đồ ăn cay. Đồ ăn càng nóng, anh ấy càng thích.
Câu 33 : They walked _________ half an hour to reach the village.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án: D
For + khoảng thời gian
They walked for half an hour to reach the village.
Dịch: Họ đi bộ trong nửa giờ để đến làng.
Câu 34 : Fashion ________ want to change the traditional ao dai.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án: C
Giải thích: Vị trí cần danh từ chỉ người làm chủ ngữ. Động từ không chia nên S số nhiều
Dịch: Nhà thiết kế thời trang muốn thay đổi áo dài truyền thống.
Câu 35 : Do you ______ me say this in class?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án: A
Cấu trúc: let O V nguyên mẫu
Do you let me say this in class?
Dịch: Bạn có để tôi nói điều này trong lớp không?
Câu 36 : Let’s _________ water by turning off tapes when not using.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiLet's + V-inf: Hãy cùng làm gì
Let's save water by turning off tapes when not using.
Dịch: Hãy tiết kiệm nước bằng cách tắt băng khi không sử dụng.
Đáp án A
Câu 37 : Laura reminded her roommate ...... her alarm clock for 7:00.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc: remind sb to V: nhắc nhở ai làm gì
Laura reminded her roommate to set her alarm clock for 7:00.
Dịch: Laura nhắc bạn cùng phòng đặt đồng hồ báo thức lúc 7 giờ.
Câu 38 : He sometimes ____________ sports with friends at school.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai“sometimes”: dấu hiệu của thì Hiện tại đơn
He sometimes plays sports with friends at school.
Dịch: Anh ấy thỉnh thoảng chơi thể thao với bạn bè ở trường.
Câu 39 : Neil has passed his examinations, _________ is good news.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐại từ quan hệ "which" đứng sau dấu phẩy, thay thế cho nội dung của toàn bộ vế trước, mang nghĩa là “điều đó”
Dịch: Anh ấy đã vượt qua kỳ thi của mình, đó là một tin tốt.
Chọn đáp án A
Câu 40 : His handicap prevented him ___________ swimming all lifelong.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án: C
Giải thích: cấu trúc prevent sb from Ving: ngăn cản ai khỏi việc làm gì
Dịch: Khiếm khuyết của anh ấy ngăn anh khỏi việc bơi lội suốt đời.
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 9 năm 2022-2023
Trường THCS Hồ Thị Kỷ