Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Câu 19 : I came here _______ I could see you.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Mệnh đề chỉ kết quả
Giải thích:
Sau chỗ trống cần điền là một mệnh đề
A. so that + S + V: để mà ....
B. in order + that + S + V: để mà ...
C. after: sau khi
D. despite + N/ V_ing: mặc dù ...
Tạm dịch: Tôi đã đến đây để mà tôi có thể nhìn thấy bạn.
Chọn A.
Câu 20 : She presented me with a new blanket on which she _______ some beautiful flowers.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. knitted (v): đan
B. embroidered (v): thêu
C. moulded (v): đúc
D. carved (v): khoét, đục
Tạm dịch: Cô ấy đã tặng tôi một chiếc chăn mới mà cô ấy đã thêu một vài bông hoa xinh đẹp trên đó.
Chọn B.
Câu 21 : The members of the family ate hamburgers while Peter _______ baseball.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Sự phối hợp thì
Giải thích:
Khi một hành động khác đang xảy ra thì có hành động khác cắt ngang
Hành động cắt ngang chia thì quá khứ đơn: V_ed
Hánh động đang xảy ra chia thì quá khứ tiếp diễn: S + were/ was V_ing
Tạm dịch: Các thành viên trong gia đình ăn bánh mì xông khói trong khi Peter đang chơi bóng chày.
Chọn C.
Câu 22 : Singers and movies stars always want to look _______. When they appear in public.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. fashionable (adj): thời trang
B. colorful (adj): rực rõ
C. worldwide (adv): trên toàn thế giới
D. occasional (adj): theo dịp
Tạm dịch: Các ngôi sao điện ảnh và ca sĩ luôn muốn trông thật thời trang khi học xuất hiện trước công chúng.
Chọn A.
Câu 23 : The boy looks _______ when he sees his parents at the door of the classroom.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. relaxed (adj): thư giãn
B. confused (adj): bối rối (dùng để chỉ cảm xúc của con người về sự vật, việc)
C. confident (adj): tự tin
D. confusing (adj): lúng túng (dùng để chỉ tính chất của sự vật, việc)
Tạm dịch: Cậu bé trông bối rối khi cậu ấy nhìn thấy bố mẹ mình ở của phòng học.
Chọn B.
Câu 24 : Jimmy walked down the road without looking _______ anybody.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Cụm động từ
Giải thích:
look for (v): tìm kiếm
look up (v): tra cứu
look at (v): nhìn vào
look after (v): chăm sóc
Tạm dịch: Jimmy đã đi xuống dưới lòng đường mà không nhìn vào bất kì ai.
Chọn C.
Câu 25 : We think our parents should _______ in our shoes.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thành ngữ
Giải thích: put oneself in one’s shoes: đặt bản thân vào vị trí của người khác
Tạm dịch: Chúng tôi nghĩ các bậc cha mẹ nên đặt bản thân vào hàon cảnh của chúng ta.
Chọn B.
Câu 26 : The teacher let me _______ home early because I felt ill.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: to V/ V_ing
Giải thích: let sb + V_nguyên thể: để ai đó làm gì
Tạm dịch: Giáo viên để tôi về nhà sớm bởi vì tôi đã bị ốm.
Chọn A.
Câu 27 : Ha Noi City now is _______ than it was 10 years ago.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: So sánh hơn
Giải thích:
So sánh hơn của tính từ ngắn: adj_er
So sánh hơn của tính từ dài: more + adj
Tạm dịch: Thành phố Hà Nội bây giờ rộng hơn nó nhiều cách đây 10 năm.
Chọn C.
Câu 28 : ______ I warned her about the quality of the product, she bought it as a souvenir.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: liên từ
However= tuy nhiên
When= khi
Although= mặc dù
And= và
Tạm dịch: mặc dù tôi đã cảnh báo cô ấy về chất lượng của sản phẩm, cô vẫn mua nó để làm quà lưu niệm.
Chọn C.
Câu 29 : We travelled to a craft village ______ we had spent two hours in the gallery.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: sự phối hợp của thì.
After + S + had + V3, S + V2: diễn tả một sự việc xảy ra sau 1 sự việc khác trong quá khứ.
Tạm dịch: Sau khi chúng tôi đã sử dụng 2 giờ trong phòng triển lãm, chúng tôi đã đi tới làng nghề thủ công.
Chọn D.
Câu 30 : ______ she was knitting the hat, I was cooking dinner.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: sự phối hợp của thì.
While S1+ was/were+ V-ing, V2+ was/were+ V-ing: diễn tả hai sự việc diễn ra cùng lúc.
Tạm dịch: Trong khi cô ấy đã đang đan mũ, thì tôi nấu cơm.
Chọn B.
Câu 31 : We got a discount ______ we had spent more than $200.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Liên từ
As= bởi vì
Although= mặc dù
When= khi
Or= hoặc
Tạm dịch: chúng tôi được giảm giá vì chúng tôi đã dùng nhiều hơn 200 đô la.
Chọn A.
Câu 32 : I’ll take my foreign friends to the local market ______ they can see how people sell and buy things.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Liên từ
So= cho nên
Because= bởi vì
So that= nhằm để
However= tuy nhiên
Tạm dịch: Tôi sẽ đưa những người bạn nước ngoài của tôi đến chợ địa phương để họ thấy cách mọi người mua bán hàng hóa.
Chọn C.
Câu 33 : Our schools have put various kinds of _______ on us.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: put pressure on sb: cố gắng khiến ai phải làm việc gì đó.
Tạm dịch: Các trường học đặt rất nhiều loại áp lực lên chúng tôi.
Chọn D.
Câu 34 : We feel ______ to have a long summer holiday after a hard year of work.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: từ vựng
Delighted= tỏ ra thích thú
Stressful= thấy căng thẳng
Embarrassed= bị bối rối
Boring= nhàm chán
Tạm dịch: Chúng tôi cảm thấy thích thú khi có một kỳ nghỉ hè dài sau một năm học chăm chỉ.
Chọn A.
Câu 35 : During adolescence, teens experience both emotional and _____ changes.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: từ vựng
Physical= thể chất
Spiritual= tinh thần
Social= xã hội
Facial= thuộc về mặt
Tạm dịch: Trong suốt tuổi niên thiếu, thanh thiếu niên trải qua những thay đổi cả về cảm xúc và thể chất.
Chọn A.
Câu 36 : Many teens try to work hard to meet parents’ ______.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: meet (someone’s) expectation: đáp ứng được kỳ vọng của ai.
Tạm dịch: rất nhiều thiếu niên cố gắng học tập chăm chỉ để đáp ứng được kỳ vọng của cha mẹ.
Chọn B.
Câu 37 : Cognitive skills enable teen to _____ better and be more self-disciplined.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: concentrate the mind: tập trung chú ý
Tạm dịch: Các kỹ năng nhận thức cho phép thiếu niên tập trung tốt hơn và tự kỷ luật hơn.
Chọn D.
Câu 38 : My father has given up smoking __________ ten years.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: thì hiện tại hoàn thành với since hoặc for
- since + mốc thời gian
+ for + khoảng thời gian
My father has given up smoking for ten years.
Tạm dịch: Cha tôi đã bỏ thuốc lá được mười năm.
Chọn D.
Câu 39 : Don’t forget _______ the door when you go out.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: don't forget to V nguyên mẫu: đừng quên làm gì
Don’t forget to lock the door when you go out.
Tạm dịch: Đừng quên khóa cửa khi bạn đi ra ngoài.
Chọn C.
Câu 40 : We can’t go out tonight _______ the storm is coming.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: liên từ
A. because: bởi vì
B. so: nên
C. however: tuy nhiên
D. because of: bởi vì
We can’t go out tonight because the storm is coming.
Tạm dịch: Chúng tôi không thể ra ngoài tối nay vì cơn bão đang đến.
Chọn A.
Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 9 năm 2022-2023
Trường THCS Hoàng Văn Thụ