Choose the best answer for the following sentences
Câu 9 : I _______ at school at the weekend.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì hiện tại đơn với động từ “be”
Phương pháp:
Thì hiện tại đơn với động từ “be” dạng phủ định:
I am not
Chủ ngữ số ít + isn’t
Chủ ngữ số nhiều + aren’t
I am not at school at the weekend.
(Cuối tuần tôi không ở trường.)
Đáp án: am not
Câu 10 : She ________ on Saturday.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì hiện tại đơn với động từ thường
Phương pháp:
Thì hiện tại đơn với động từ thường dạng phủ định
I/ you/ we/ they + don’t + V
he/ she/ it + doesn’t + V
She doesn’t study on Saturday.
(Cô ấy không học vào thứ Bảy.)
Đáp án: doesn’t study
Câu 11 : His students ______ hard working.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì hiện tại đơn với động từ “be”
Phương pháp:
Thì hiện tại đơn với động từ “be” dạng phủ định:
I am not
Chủ ngữ số ít + isn’t
Chủ ngữ số nhiều + aren’t
“students” (những học sinh) là chủ ngữ số nhiều => aren’t
His students aren’t hard working.
(Học sinh của anh ấy không chăm chỉ.)
Đáp án: aren’t
Câu 12 : ________ music do you like? POP music.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ để hỏi
Giải thích:
What: cái gì
“music you like”: âm nhạc bạn thích
Tạm dịch: Bạn thích loại âm nhạc gì?
Chọn What
Câu 13 : ________ does he live? In Ho Chi Minh City.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ để hỏi
Giải thích:
Where: ở đâu
“does he live”: anh ấy sống => hỏi địa chỉ
Tạm dịch: Anh ấy sống ở đâu?
Chọn Where
Câu 14 : ________ do you get up? At 7.00 am
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ để hỏi
Giải thích:
“You get up”: bạn thức dậy => hỏi giờ
Tạm dịch: Bạn thức dậy lúc mấy giờ?
Chọn What time
Câu 15 : ________ do they go to school? By bus.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ để hỏi
Giải thích:
How: như thế nào
“they go to school”: họ tới trường => hỏi về phương tiện đến trường
Tạm dịch: Họ tới trường bằng phương tiện gì?
Chọn How
Câu 16 : ________ do you give presents to? My mother.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ để hỏi
Giải thích:
Who: ai
“you give presents to”: bạn tặng quà cho => hỏi về người nhận quà
Tạm dịch: Bạn tặng quà cho những ai?
Chọn Who
Câu 17 : My mother likes______________ our holidays in the mountain.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiMy mother likes spending our holidays in the mountain.
Cấu trúc: like + V-ing: thích làm gì
Tạm dịch: Mẹ tôi thích dành những ngày nghỉ của chúng tôi trên núi.
Chọn C
Câu 18 : Listen! ______________ he singing in the bedroom?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiListen! Is he singing in the bedroom?
Cấu trúc: Am/ Is/ are + S + V-ing?:
Tạm dịch: Nghe này! Anh ấy đang hát trong phòng ngủ à?
Chọn B
Câu 19 : It's too hot today. I don't want to stay at home. I want __________ swimming.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiIt's too hot today. I don't want to stay at home. I want to go swimming.
Cấu trúc: want to V nguyên mẫu: muốn làm gì
Tạm dịch: Hôm nay trời nóng quá. Tôi không muốn ở nhà. Tôi muốn đi bơi.
Chọn B
Câu 20 : We ______________ in a country house.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiWe live in a country house.
We - chủ ngữ số nhiều nên ta dùng động từ nguyên mẫu trong thì hiện tại đơn
Tạm dịch: Chúng tôi sống trong một ngôi nhà nông thôn.
Chọn A
Câu 21 : I'm always nervous when I'm __________ a test.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiI'm always nervous when I'm taking a test.
Take a test: làm bài thi, bài kiểm tra
Dịch: Tôi luôn lo lắng khi làm bài kiểm tra.
Đáp án A
Câu 22 : Her mother also listens ______________ her when she's in trouble.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiHer mother also listens to her when shes in trouble.
Listen to: lắng nghe
Tạm dịch: Mẹ cô cũng lắng nghe cô khi cô gặp khó khăn.
Chọn A
Câu 23 : Where are you, Hoang? - I'm upstairs. I ______________ to radio.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiWhere are you, Hoang? - Im upstairs. I am listening to radio.
Dùng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả những hoạt động đang diễn ra ở thời điểm hiện tại.
Dịch: Em đang ở đâu vậy Hoàng?
- Tôi đang lên lầu. Tôi đang nghe đài.
Tạm dịch: Mẹ cô cũng lắng nghe cô khi cô gặp khó khăn.
Chọn C
Câu 24 : Ken ________ his workbook.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKen doesn’t open his workbook.
Cấu trúc phủ định thì hiện tại đơn: S + don't/ doesn't V nguyên mẫu
Tạm dịch: Ken không mở sách bài tập của mình.
Chọn B
Câu 25 : You don’t chat _______ your friends.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiYou don’t chat with your friends.
Tạm dịch: Bạn không trò chuyện với bạn bè của mình.
Chọn B
Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 6 CTST năm 2022-2023
Trường THCS Đoàn Thị Điểm