Choose the best answer to each of the following questions
Câu 1 : How far is it from Mai’s house to school? – ____________________
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
A. Khoảng 200 mét.
B. Nó ngay cạnh nhà tôi.
C. Nó ở trung tâm thành phố.
D. Nó ổn!/ Được thôi!
How far is it from Mai’s house to school? – It’s about 200 meters.
Tạm dịch: Từ nhà Mai đến trường bao xa? – Khoảng 200 mét.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 2 : I don’t really like romantic movies because they are very___________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
A. happy (a): vui vẻ
B. boring (a): nhàm chán
C. exciting (a): thú vị
D. thrilling (a): ly kỳ/ kịch tính
I don’t really like romantic movies because they are very boring.
Tạm dịch: Tôi không thích phim lãng mạn bởi vì nó rất nhàm chán.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 3 : My daughter felt___________at my gift on her birthday.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng – Tính từ
Ta có: S + feel/ felt + tính từ bị động (Ved)
A. surprising (a): đáng ngạc nhiên
B. surprised (a): bị làm cho ngạc nhiên
C. surprise (n,v): ngạc nhiên
D. surprisingly (adv): một cách ngạc nhiên
My daughter felt surprised at my gift on her birthday.
Tạm dịch: Con gái tôi thấy ngạc nhiên với món quà tôi tặng vào sinh nhật của con bé.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 4 : It is not___________to pass the red traffic light.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
A. dangerous (a): nguy hiểm
B. safe (a): an toàn
C. compulsory (a): bắt buộc
D. necessary (a): cần thiết
It is not safe to pass the red traffic light.
Tạm dịch: Không an toàn khi vượt đèn đỏ.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 5 : How about going cycling round the lake___________Saturday?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Giới từ chỉ thời gian
Ta có: on + ngày trong tuần => on Saturday (vào ngày thứ Bảy)
Các đáp án còn lại:
A. in + tháng/ tháng năm/ năm/ mùa/ thế kỷ
B. at + giờ/ thời điểm
C. for + khoảng thời gian
How about going cycling round the lake on Saturday?
Tạm dịch: Thứ Bảy đi xe đạp quanh hồ nhé?
Đáp án cần chọn là: D
Câu 6 : The main___________ in Titanic are Jack Dawson and Rose DeWitt Bukater.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
A. actors (n): diễn viên
B. producers (n): nhà sản xuất
C. characters (n): nhân vật
D. plots (n): cốt truyện
The main characters in Titanic are Jack Dawson and Rose DeWitt Bukater.
Tạm dịch: Nhân vật chính trong Titanic là Jack Dawson và Rose DeWitt Bukater.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 7 : We didn't find it funny____________it was a comedy.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Liên từ
- In spite of/ despite + N/ V-ing = although + S + V: mặc dù
- But: nhưng
We didn't find it funny although it was a comedy.
Tạm dịch: Chúng tôi không thấy nó buồn cười mặc dù nó là hài kịch.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 8 : Driverless cars have already ______, and they look so cool.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức thì hiện tại hoàn thành: S + have/has + V-ed/V3
Driverless cars have already existed, and they look so cool.
Dịch: Những chiếc xe không người lái đã tồn tại, và chúng trông rất tuyệt.
Câu 9 : If I have a jet pack. I will use______ to fly anywhere easily.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiIf I have a jet pack. I will use mine to fly anywhere easily.
Mine là đại từ sở hữu của danh từ I.
Mine: của tôi
Dịch: Nếu tôi có một máy bay phản lực. Tôi sẽ sử dụng nó để bay đến bất cứ đâu một cách dễ dàng.
Câu 10 : Is this schoolbag ________?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiNgười ta dùng đại từ sở hữu để tránh không phải nhắc lại tính từ sở hữu + danh từ đã đề cập trước đó trong câu.
Yours = cái của (các) bạn;
Is this schoolbag yours?
Dịch: Cái cặp này có phải của bạn không?
Câu 11 : Children who_______malnutrition can have a lot of diseases.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiChildren who suffer from malnutrition can have a lot of diseases.
Dịch: Trẻ bị suy dinh dưỡng có thể mắc rất nhiều bệnh.
Chọn A
Câu 12 : ________ is quite popular in an overcrowded city where you can see people sleeping in a park or under a bridge.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiHomelessness: vô gia cư
Homelessness is quite popular in an overcrowded city where you can see people sleeping in a park or under a bridge.
Dịch: Tình trạng vô gia cư khá phổ biến ở một thành phố quá đông đúc, nơi bạn có thể thấy mọi người ngủ trong công viên hoặc dưới gầm cầu.
Câu 13 : Solar energy is _______ and it can be replaced easily.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiSolar energy is renewable and it can be replaced easily.
Dịch: Năng lương mặt trời có thể tái tạo và nó có thể dễ dàng sử dụng.
Chọn C
Câu 14 : I think in the future cities will be more crowded and the traffic will get ............
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiI think in the future cities will be more crowded and the traffic will get worse.
Worse là dạng so sánh hơn của tính từ "bad" có nghĩa là tệ hơn
Dịch: Tôi nghĩ trong tương lai các thành phố sẽ đông đúc hơn và giao thông sẽ trở nên tồi tệ hơn.
Chọn C
Câu 15 : Do you think it will be (an)_______, green way to travel?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDo you think it will be (an) convenient, green way to travel?
Convenient: thuận tiện
Dịch: Bạn có nghĩ rằng đó sẽ là một con đường xanh và thuận tiện để đi du lịch?
Chọn A
Câu 16 : Do we need much ________ to park that kind of vehicles?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDo we need much space to park that kind of vehicles?
Dịch: Chúng ta có cần nhiều không gian để đậu loại phương tiện đó không?
Chọn D.
Câu 17 : I think teleportation is only____.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiImaginary (adj): tưởng tượng, không có thực, ảo
I think teleportation is only imaginary.
Dịch: Tôi nghĩ dịch chuyển tức thời chỉ là tưởng tượng.
Chọn B
Câu 18 : Wave energy is a source of ______ energy.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiEnvironmentally friendly: thân thiện với môi trường
Wave energy is a source of environmentally friendly energy.
Dịch: Năng lượng sóng là nguồn năng lượng thân thiện với môi trường.
Chọn D
Câu 19 : They spent a huge amount of money on the film; _______, it was not a big success.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThey spent a huge amount of money on the film; however, it was not a big success.
Dịch: Họ đã chi một số tiền khổng lồ cho bộ phim; tuy nhiên, nó không phải là một thành công lớn.
Chọn A
Câu 20 : Remember to_______ the lights before going to bed.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiRemember to turn off the lights before going to bed.
Turn off: tắt (đèn, điện)
Dịch: Nhớ tắt đèn trước khi đi ngủ.
Chọn B
Đề thi HK2 môn Tiếng Anh 7 năm 2021-2022
Trường THCS Chí Linh