Choose the best option to complete the sentence
Câu 21 : Hong usually _______ after school.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiusually: dấu hiệu của thì hiện tại đơn
Cấu trúc: S + V(s/es)
Chủ ngữ "Hong" số ít => động từ "skip" thêm "s"
=> Chọn đáp án C
Dịch: Hồng thường nhảy dây sau giờ học.
Câu 22 : _______ students are there in her classroom?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiHow much + danh từ không đếm được?: Bao nhiêu.....?
How many + danh từ số nhiều?: Bao nhiêu.....?
=> Chọn đáp án B
Dịch: Lớp cô ấy có bao nhiêu học sinh?
Câu 23 : The book is ________ the pencil and the ruler.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. giữa
B. gần
C. tiếp theo
D. ngược lại
between ... and ...: ở giữa .... và ....
=> Chọn đáp án A
Dịch: Quyển sách ở giữa bút chì và thước.
Câu 24 : Look! Those boys ……………. basketball in the school yard.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiLook!: dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn
Cấu trúc: S + is/am/are + V-ing
=> Chọn đáp án C
Dịch: Nhìn kìa! Các chàng trai kia đang chơi bóng rổ trong sân trường.
Câu 25 : Who is your _______ singer? - My favorite singer is Rosé.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. tốt nhất
B. yêu thích
C. tệ nhất
D. ưu ái
=> Chọn đáp án B
Dịch: Ca sĩ yêu thích của bạn là ai? - Ca sĩ yêu thích của tôi là Rosé.
Câu 26 : Linda loves _______ mountains.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sailove + V-ing: thích làm gì
=> Chọn đáp án B
Dịch: Linda thích leo núi.
Câu 27 : Café and restaurant _____ my favorite places.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâu ở thì hiện tại đơn
Cấu trúc với tobe: S + is/am/are + ............
Chủ ngữ "Café and restaurant" số nhiều đi với tobe là "are"
=> Chọn đáp án C
Dịch: Quán cà phê và nhà hàng là những địa điểm yêu thích của tôi.
Câu 28 : Students can ____________ quietly in the school library.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saican + V: có thể làm gì
=> Chọn đáp án A
Dịch: Học sinh có thể học im lặng tại thư viện trường.
Câu 29 : My grandma often ___________morning exercises.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saioften: dấu hiệu của thì hiện tại đơn
Cấu trúc: S + V(s/es)
Chủ ngữ "My grandma" số ít => động từ "do" chuyển thành "does"
=> Chọn đáp án D
Dịch: Bà tôi thường tập thể dục buổi sáng.
Câu 30 : My son likes ___________ cartoon film.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sailike + V-ing: thích làm gì
=> Chọn đáp án D
Dịch: Con trai tôi thích xem phim hoạt hình.
Câu 31 : What time do you get up ............... the morning?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiới từ chỉ thời gian:
at + giờ
on + thứ, ngày
in + tháng, năm, buổi, mùa
in the morning/ afternoon/ evening: vào buổi sáng/ chiều/ tối
=> Chọn đáp án C
Dịch: Bạn dậy lúc mấy giờ vào buổi sáng?
Câu 32 : Nam and Ba often ………...... football after school.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saioften: dấu hiệu của thì hiện tại đơn
Cấu trúc: S + V (s/es)
Chủ ngữ "Nam and Ba" số nhiều đi với động từ nguyên mẫu
=> Chọn đáp án A
Dịch: Nam và Ba thường chơi bóng đá sau giờ học.
Câu 33 : Vietnamese children receive …………………. in red envelopes at Tet.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. quần áo mới
B. sách mới
C. bút mới
D. lì xì
=> Chọn đáp án D
Dịch: Trẻ em Việt Nam được lì xì trong phong bao đỏ vào dịp Tết.
Câu 34 : Children should .................. milk and fruit juices everyday.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saishould + V: nên làm gì
=> Chọn đáp án B
Dịch: Trẻ em nên uống sữa và nước hoa quả hàng ngày.
Câu 35 : Would you like ............. shopping with us tomorrow?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiWould you like + to-V?: Bạn có muốn ....?
=> Chọn đáp án C
Dịch: Bạn có muốn đi mua sắm với chúng tôi vào ngày mai không?
Câu 36 : My English teacher ............. small white teeth.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâu diễn tả sự thật => chia ở thì hiện tại đơn
Cấu trúc: S + V (s/es)
Chủ ngữ "My English teacher" số ít => động từ "have" chuyển thành "has"
=> Chọn đáp án A
Dịch: Cô giáo dạy tiếng Anh của tôi có hàm răng trắng nhỏ.
Câu 37 : This is the .............. building in the city.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiSo sánh nhất với tính từ ngắn vần: S + tobe + the + adj + est
=> Chọn đáp án B
Dịch: Đây là tòa nhà cao nhất thành phố.
Câu 38 : You shouldn’t ............ up too late.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saishould + V: nên làm gì
shouldn't + V: không nên làm gì
=> Chọn đáp án D
Dịch: Bạn không nên thức quá khuya.
Câu 39 : The hotel is in front ............... my house.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiin front of: phía trước
=> Chọn đáp án A
Dịch: Khách sạn ở trước nhà tôi.
Câu 40 : Lan has ................. new school bag.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saia + danh từ số ít bắt đầu bằng phụ âm
an + danh từ số ít bắt đầu bằng nguyên âm
=> Chọn đáp án A
Dịch: Lan có một chiếc cặp mới.
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 6 Cánh diều năm 2021-2022
Trường THCS Lương Hòa