Choose the best option marked A, B, C or D to complete each sentence.
Câu 21 : Hoa usually________________ after school.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiusually: dấu hiệu của thì hiện tại đơn
Cấu trúc: S + V (s/es)
Chủ ngữ "Hoa" số ít => động từ "skip" thêm "s"
=> Chọn đáp án C
Dịch: Hoa thường nhảy dây sau giờ học.
Câu 22 : Listen! They ______ in the classroom.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiListen!: dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn
Cấu trúc: S + tobe + V-ing
=> Chọn đáp án B
Dịch: Nghe kìa! Họ đang hát trong phòng học.
Câu 23 : She likes ________ games after school.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sailike + V-ing: thích làm gì
=> Chọn đáp án D
Dịch: Cô ấy thích chơi trò chơi sau giờ học.
Câu 24 : This is my sister. She __________ a nurse.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâu ở thì hiện tại đơn
Cấu trúc: S + is/am/are ................
Chủ ngữ "She" số ít => tobe là "is"
=> Chọn đáp án A
Dịch: Đây là chị gái mình. Chị ấy là một y tá.
Câu 25 : Mai and Hoa ______ their bicycles to school from Monday to Friday.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saifrom Monday to Friday: diễn tả một lịch trình
=> Câu chia ở thì hiện tại đơn
Cấu trúc: S + V (s/es)
Chủ ngữ "Mai and Hoa" số nhiều => động từ "ride" nguyên mẫu
=> Chọn đáp án B
Dịch: Mai và Hoa đi xe đạp đến trường từ thứ hai đến thứ sáu.
Câu 26 : Look! They ______ badminton with their friends.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiLook!: dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn
Cấu trúc: S + tobe + V-ing
=> Chọn đáp án D
Dịch: Nhìn này! Họ đang chơi cầu lông với bạn bè của họ.
Câu 27 : There are a lot of things ______ in Da Lat.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saito V: chỉ mục đích
=> Chọn đáp án B
Dịch: Có rất nhiều thứ để xem ở Đà Lạt.
Câu 28 : It is called the Tiger room ______ there is a big tiger on the wall.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. bởi vì
B. vì vậy
C. nhưng
D. như
=> Chọn đáp án A
Dịch: Nó được gọi là phòng Hổ vì có một con hổ lớn trên tường.
Câu 29 : I live ______ my parents and my younger sister in a town house ______ Ha Noi.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sailive with sb: sống với ai
in + thành phố
=> Chọn đáp án D
Dịch: Tôi sống với bố mẹ và em gái trong một ngôi nhà phố ở Hà Nội.
Câu 30 : We are moving ______ a new house ______ the city centre next week.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saimove to somewhere: chuyển đến đâu
in + thành phố
=> Chọn đáp án A
Dịch: Chúng tôi sẽ chuyển đến một ngôi nhà mới ở trung tâm thành phố vào tuần tới.
Câu 31 : The students can ____________ quietly in the school library.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. làm
B. đi
C. có
D. học
=> Chọn đáp án D
Dịch: Học sinh có thể học tập yên tĩnh trong thư viện của trường.
Câu 32 : My grandparents often ___________morning exercises.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saido morning exercises: tập thể dục buổi sáng
=> Chọn đáp án A
Dịch: Ông bà tôi thường tập thể dục buổi sáng.
Câu 33 : _______ do you go to school? - By bike.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. Như thế nào
B. Tại sao
C. Cái gì
D. Khi nào
=> Chọn đáp án A
Dịch: Bạn đến trường như thế nào? - Bằng xe đạp.
Câu 34 : Look! Hung _______ football.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiLook!: dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn
Câu trúc: S + tobe + V-ing
Chủ ngữ "Hung" số ít => tobe là "is"
=> Chọn đáp án C
Dịch: Nhìn kìa! Hùng đang chơi bóng đá.
Câu 35 : Phong likes________ coke.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sailike + V-ing: thích làm gì
=> Chọn đáp án A
Dịch: Phong thích uống co-ca.
Câu 36 : There ______ many flowers in the garden.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThere is + danh từ số ít: Có....
There are + danh từ số nhiều: Có....
Danh từ "flowers" số nhiều => tobe là "are"
=> Chọn đáp án B
Dịch: Có nhiều hoa trong vườn.
Câu 37 : Thanh often ______ comic books
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saioften: dấu hiệu của thì hiện tại đơn
Cấu trúc: S + V (s/es)
Chủ ngữ "Thanh" số ít => Động từ "read" thêm "s"
=> Chọn đáp án C
Dịch: Thanh thường đọc truyện tranh.
Câu 38 : Children like ___________ cartoon film.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sailike + V-ing: thích làm gì
=> Chọn đáp án D
Dịch: Trẻ em thích xedm phim hoạt hình.
Câu 39 : My school ................ at 5 p.m every day.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saievery day: dấu hiệu của thì hiện tại đơn
Cấu trúc: S + V (s/es)
Chủ ngữ "My school" số ít => động từ "finish" thêm "es"
=> Chọn đáp án A
Dịch: Trường học của mình kết thúc lúc 5 giờ chiều mỗi ngày.
Câu 40 : There is ................. bag on the table.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saia + danh từ số ít bắt đầu bằng phụ âm
an + danh từ số ít bắt đầu bằng nguyên âm
the + danh từ xác định
=> Chọn đáp án A
Dịch: Có một chiếc túi trên bàn.
Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 6 KNTT năm 2021-2022
Trường THCS Nguyễn Trãi