Choose the best answer
Câu 21 : Hoa often .............. books in the library.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saioften: dấu hiệu của thì hiện tại đơn
Cấu trúc: S + V (s/es)
Chủ ngữ "Hoa" số ít => động từ "read" thêm "s"
=> Chọn đáp án B
Dịch: Hoa thường đọc sách ở thư viện.
Câu 22 : Nam lives in a house ............. the country.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiin the country: ở quê
=> Chọn đáp án C
Dịch: Nam sống trong một ngôi nhà ở quê.
Câu 23 : There is ................ old temple near our house.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saia + danh từ số ít bắt đầu bằng phụ âm
an + danh từ số ít bắt đầu bằng nguyên âm
=> Chọn đáp án A
Dịch: Có một ngôi chùa cổ gần nhà của chúng tôi.
Câu 24 : The Blue Hotel is ................ than the Green Hotel.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiSo sánh hơn với tính từ ngắn vần: S1 + tobe + adj + er + than + S2
=> Chọn đáp án D
Dịch: Khách sạn Xanh dương rẻ hơn Khách sạn Xanh lá.
Câu 25 : After dinner, she ............... her homework.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saido homework: làm bài tập về nhà
=> Chọn đáp án C
Dịch: Sau bữa tối, cô ấy làm bài tập về nhà.
Câu 26 : My parents are interested ............... reading newspaper.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saitobe interested in + V-ing: thích làm gì
=> Chọn đáp án B
Dịch: Bố mẹ tôi thích đọc báo.
Câu 27 : My grandparents live_______ Korea.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiới từ chỉ nơi chốn:
at + số nhà
on + tên đường
in + tỉnh, thành phố, đất nước
=> Chọn đáp án C
Dịch: Ông bà tôi sống ở Hàn Quốc.
Câu 28 : The building is .................. of the garden.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiin front of: phía trước
=> Chọn đáp án B
Dịch: Tòa nhà ở phía trước khu vườn.
Câu 29 : Tu goes to school ................. bike.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiby + phương tiện: bằng phương tiện gì
=> Chọn đáp án D
Dịch: Tú đi học bằng xe đạp.
Câu 30 : There ................. many pictures below the clock in my dining room.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThere is + danh từ số ít: Có..................
There are + danh từ số nhiều: Có..................
=> Chọn đáp án B
Dịch: Có rất nhiều hình ảnh bên dưới đồng hồ trong phòng ăn của tôi.
Câu 31 : People can ................. a boat trip to explore Phong Nha - Ke Bang.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saican + V: có thể làm gì
=> Chọn đáp án A
Dịch: Mọi người có thể đi thuyền khám phá Phong Nha - Kẻ Bàng.
Câu 32 : She likes ................ new things.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sailike + V-ing: thích làm gì
=> Chọn đáp án B
Dịch: Cô ấy thích làm những điều mới.
Câu 33 : There is ________ armchair in our living room.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saia + danh từ số ít bắt đầu bằng phụ âm
an + danh từ số ít bắt đầu bằng nguyên âm
two/ three + danh từ số nhiều
=> Chọn đáp án A
Dịch: Có một chiếc ghế bành trong phòng khách của chúng tôi.
Câu 34 : We always get ________ at half past six in the morning.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiget up: thức dậy
=> Chọn đáp án B
Dịch: Chúng tôi luôn thức dậy lúc sáu giờ rưỡi sáng.
Câu 35 : I live ________ 120 Tran Phu Street.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiới từ chỉ nơi chốn:
at + số nhà
on + tên đường
in + tỉnh, thành phố, đất nước
=> Chọn đáp án A
Dịch: Tôi sống ở số 120 đường Trần Phú.
Câu 36 : She always go to school ................. six thirty.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiới từ chỉ thời gian:
at + giờ
on + thứ, ngày
in + tháng, năm
=> Chọn đáp án C
Dịch: Cô ấy luôn đi học lúc sáu giờ ba mươi.
Câu 37 : There ................ 3 chairs in the kitchen.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThere is + danh từ số ít: Có..................
There are + danh từ số nhiều: Có..................
=> Chọn đáp án D
Dịch: Có 3 cái ghế trong nhà bếp.
Câu 38 : What about ______________ a picnic in the park?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiWhat about + V-ing? (Lời mời, rủ rê)
=> Chọn đáp án B
Dịch: Còn đi dã ngoại trong công viên thì sao?
Câu 39 : My school is ______________ than her school.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiSo sánh hơn với tính từ ngắn vần: S1 + tobe + adj + er + than + S2
=> Chọn đáp án A
Dịch: Trường mình lớn hơn trường cậu ấy.
Câu 40 : He likes .................. football and basketball.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sailike + V-ing: thích làm gì
=> Chọn đáp án C
Dịch: Anh ấy thích chơi bóng đá và bóng rổ.
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 6 KNTT năm 2021-2022
Trường THCS Nguyễn Nghiêm