Choose the best answer to complete these sentences
Câu 1 : Hoa likes watching music programs, _______?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Câu hỏi đuôi
Giải thích:
Thì chính trong vế trước là thì hiện tại đơn: S số ít + V-s/es
⇒ Vế đã cho ở dạng khẳng định, chia câu hỏi đuôi ở dạng phủ định: doesn’t she.
Hoa likes watching music programs, doesn’t she?
Tạm dịch: Hoa thích xem các chương trình âm nhạc, phải không?
Đáp án: B
Câu 2 : I like to play badminton _______ I have to complete an assignment
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Liên từ
Giải thích:
A. and: và
B. or: hoặc
C. but: nhưng
D. because: bởi vì
I like to play badminton but I have to complete an assignment.
Tạm dịch: Tôi thích chơi cầu lông nhưng tôi phải hoàn thành một bài tập.
Đáp án: C
Câu 3 : People can get _________ from the Internet.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ loại
Giải thích:
Chỗ trống cần điền là một danh từ
Information (n): thông tin
People can get information from the Internet.
Tạm dịch: Mọi người có thể lấy thông tin từ Internet.
Đáp án: D
Câu 4 : The hotel is conveniently ______ within walking distance of the beach.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. stood (v-ed): đứng
B. lied (v-ed): nằm
C. located (v-ed) (adj): ở vị trí, toạ lạc
D. put (v): đặt
Tạm dịch: Cái khách sạn toạ lạc ở vị trí tiện lợi rất gần biển.
Đáp án: C
Câu 5 : We have won a trip to Singapore. What ______ news!
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. terrific (adj): tuyệt vời
B. terrible (adj): kinh khủng
C. awful (adj): khủng khiếp
D. rugged (adj): gồ ghề
Tạm dịch: Chúng tôi đã thắng một chuyến đi tới Singapore. Thật là một tin tuyệt vời!
Đáp án: A
Câu 6 : It is ______ that the couple has left the country.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. believed (v-ed): tin, tin tưởng
B. belief (n): niềm tin
C. say (v): nói
D. tell (v): nói
Tạm dịch: Cặp đôi được tin rằng đã rời khỏi đất nước.
Đáp án: A
Câu 7 : The beautiful music is what makes the movie so ______.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. unforgotten (adj): không quên
B. unforgettable (adj): đáng nhớ, không thể quên được
C. unrealistic (adj): không thực tế
D. unimportant (adj): không quan trọng
Tạm dịch: Âm nhạc chính là điều khiến bộ phim đáng nhớ.
Đáp án: B
Câu 8 : I would suggest that you ______ your doctor about this.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Cấu trúc đi với “suggest”
Giải thích:
suggest sb do sth: khuyên ai, gợi ý cho ai làm điều gì
Tạm dịch: Tôi khuyên bạn nên đi gặp bác sĩ về vấn đề này.
Đáp án: D
Câu 9 : Tombs remain the most important monumental ______ of this period.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. transportation (n): sự chuyên chở, đi lại
B. vehicle (n): phương tiện giao thông
C. sculpture (n): công trình điêu khắc
D. description (n): sự miêu tả
Tạm dịch: Các ngôi mộ vẫn là tác phẩm điêu khắc hoành tráng quan trọng nhất trong giai đoạn này.
Đáp án: C
Câu 10 : Stop ______ me when I’m working.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. replacing (v-ing): thay thế
B. bothering (v-ing): làm phiền
C. seeing (v-ing): nhìn
D. talking (v-ing): nói
Tạm dịch: Đừng làm phiền tôi khi tôi đang làm việc.
Đáp án: B
Câu 11 : Her job is ______ old paintings to their former conditions.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. wondering (v-ing): ngạc nhiên, kinh ngạc
B. restoring (v-ing): sửa chữa, phụ hồi lại
C. surrounding (v-ing): vây quanh
D. making (v-ing): làm
Tạm dịch: Công việc của cô ấy là phục hồi lại các bức tranh cũ về tình trạng ban đầu.
Đáp án: B
Câu 12 : Why ______ we visit Sapa this summer?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Cấu trúc mời, gợi ý
Giải thích:
Why don’t we + V = Let’s V: hãy làm gì
Tạm dịch: Tại sao chúng ta không đi Sapa hè này nhỉ?
Đáp án: A
Câu 13 : It was once ______ that the sun travelled around the earth.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ loại
Giải thích:
A. thoughtful (adj): chín chắn, thận trọng
B. thinking (v-ing): nghĩ
C. thought (v-p2): nghĩ
D. think (v): nghĩ
Ở câu này là cấu trúc bị động nên động từ phải ở dạng P2.
Tạm dịch: Đã từng có suy nghĩ rằng mặt trời đi vòng quanh trái đất.
Đáp án: C
Câu 14 : I _____ like western music, but now I do.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Cấu trúc của “use”
Giải thích:
Used to + verb chỉ một thói quen, một hành động thường xuyên xảy ra trong quá khứ và bây giờ không còn nữa.
Phủ định: didn’t use to + verb
Tạm dịch: Tôi đã từng không thích nhạc Âu, nhưng giờ thì tôi thích.
Đáp án: B
Câu 15 : I always _________ be afraid of the dark.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Cấu trúc của “use”
Giải thích:
Used to + verb chỉ một thói quen, một hành động thường xuyên xảy ra trong quá khứ và bây giờ không còn nữa.
To be + V-ing/ Noun: quen với cái gì
Tạm dịch: Tôi đã luôn luôn sợ bóng tối.
Đáp án: A
Câu 16 : ______ kind of you to help!
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Câu cảm thán
Giải thích:
WHAT + ( a/ an ) + adj + Noun !
EX: What an interesting novel!
What a good picture they saw!
HOW + adjective/ adverb + S + V
EX: How well she sings!
Tạm dịch: Bạn thật tốt bụng vì đã giúp đỡ.
Đáp án: A
Câu 17 : I think the _____ leap beyond the next one will take us to the stars.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. medical: thuộc y tế
B. educational: thuộc về giáo dục
C. technological: thuộc công nghệ
D. logical: theo logic
Tạm dịch: Tôi nghĩ là bước nhảy công nghệ tới sẽ đưa chúng ta đặt chân đến những vì sao.
Đáp án: C
Câu 18 : ____ as many ideas possible.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. Storm (n): cơn bão
B. Brainstorm (v): động não
C. Cancel (v): hủy
D. Quarrel (v): cãi nhau
Tạm dịch: Hãy động não nghĩ ra nhiều ý tưởng nhất có thể.
Đáp án: B
Câu 19 : Do you ____ a diary?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. act (v): hoạt động
B. go (v): đi
C. run (v): điều hành
D. keep (v): giữ
Tạm dịch: Bạn có giữ quyển nhật ký nào không ?
Đáp án: D
Câu 20 : A large percentage of the rural population was ____.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. rich: giàu có
B. illiterate: mù chữ
C. famous: nổi tiếng
D. ill: ốm yếu
Tạm dịch: Phần lớn người dân ở nông thôn thì mù chữ.
Đáp án: B
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 9 năm 2022-2023
Trường THCS Đinh Tiên Hoàng