Choose the best answer A, B, C or D.
Câu 21 : His new school is different . . . . . . . . . . . . . . his old school.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saitobe different from: khác với
=> Chọn đáp án C
Dịch: Trường mới của cậu ấy khác với trường cũ.
Câu 22 : My children enjoy ___________ cartoons on television.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saienjoy + V-ing: thích làm gì
=> Chọn đáp án B
Dịch: Con tôi thích xem hoạt hình trên TV.
Câu 23 : This book is different __________ mine.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saitobe different from: khác với
=> Chọn đáp án D
Dịch: Quyển sách này khác quyển sách của tôi.
Câu 24 : ………..is it from your house to school? – Abou 3 kilometers.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. Bao xa
B. Bao lâu
C. Cao bao nhiêu
D. Như thế nào
=> Chọn đáp án A
Dịch: Từ nhà đến trường của bạn bao xa? - Khoảng 3 km.
Câu 25 : Lan’s birthday is …………….. Tuesday, December 20th.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiới từ chỉ thời gian:
at + giờ
on + thứ, ngày
in + tháng, năm
=> Chọn đáp án B
Dịch: Sinh nhật của Lan là vào thứ ba, ngày 20 tháng 12.
Câu 26 : My friend is interested ........... writing letters.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saitobe interested in: thích thú
=> Chọn đáp án A
Dịch: Bạn của tôi thích viết thư.
Câu 27 : These students take part ………. different activities at recess.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saitake part in: tham gia
=> Chọn đáp án B
Dịch: Những học sinh này tham gia vào các hoạt động khác nhau vào giờ ra chơi.
Câu 28 : I ………….. my math homework now.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sainow: dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn
Cấu trúc: S + is/am/are + V-ing
=> Chọn đáp án C
Dịch: Bây giờ mình đang làm bài tập toán.
Câu 29 : Why don’t we………………..go to the zoo?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiWhy don’t we + V? (Lời đề nghị)
=> Chọn đáp án A
Dịch: Tại sao chúng ta không đến sở thú nhỉ?
Câu 30 : My students ……………… some experiments at the moment.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiat the moment: dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn
Cấu trúc: S + is/am/are + V-ing
Chủ ngữ "My students" đi với tobe là "are"
=> Chọn đáp án D
Dịch: Bây giờ học sinh của tôi đang làm thí nghiệm.
Câu 31 : My dad enjoys ……………………. the guitar.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saienjoy + V-ing: thích làm gì
=> Chọn đáp án B
Dịch: Bố tôi thích chơi đàn ghi-ta.
Câu 32 : Mai loves ______ flowers and putting them into different vases.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sailove + V-ing: thích làm gì
=> Chọn đáp án A
Dịch: Mai rất thích mua hoa và cắm vào các lọ khác nhau.
Câu 33 : Thu likes ………………….very much.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sailike + V-ing: thích làm gì
=> Chọn đáp án D
Dịch: Thu rất thích nấu ăn.
Câu 34 : Her friends enjoy _______ the English Speaking club held every Sunday night by Youth Pioneers Club.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saienjoy + V-ing: thích làm gì
=> Chọn đáp án B
Dịch: Bạn bè của cô rất thích tham gia câu lạc bộ Nói tiếng Anh do Câu lạc bộ Thanh niên Tiền phong tổ chức vào mỗi tối Chủ nhật.
Câu 35 : _______ she is really intelligent, she never has good grades at English.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. Vì
B. Tuy nhiên
C. Mặc dù
D. Vì vậy
=> Chọn đáp án C
Dịch: Mặc dù cô ấy thực sự thông minh, nhưng cô ấy không bao giờ đạt điểm cao ở môn tiếng Anh.
Câu 36 : There …............. some bottles of mineral water in the fridge.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThere is + danh từ số ít: Có................
There are + danh từ số nhiều: Có ..............
=> Chọn đáp án C
Dịch: Có vài chai nước khoáng trong tủ lạnh.
Câu 37 : I have................bread for breakfast.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saisome + danh từ không đếm được (dùng trong câu khẳng định)
any + danh từ không đếm được (dùng trong câu phủ định và nghi vấn)
a/an + danh từ số ít
=> Chọn đáp án A
Dịch: Tôi ăn bánh mì vào bữa sáng.
Câu 38 : ............... he was lazy, he didn’t pass the exam.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. Bởi vì
B. Vì vậy
C. Mặc dù
D. Nhưng
=> Chọn đáp án A
Dịch: Bởi vì anh ta lười biếng, anh ta đã không vượt qua kỳ thi.
Câu 39 : Last year we ................. evening classes for poor children.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiLast year: dấu hiệu của thì quá khứ đơn
Cấu trúc: S + V2/Ved
=> Chọn đáp án B
Dịch: Năm ngoái, chúng tôi đã cung cấp các lớp học buổi tối cho trẻ em nghèo.
Câu 40 : I haven’t seen him ............. ten years.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTrong thì hiện tại hoàn thành:
since + mốc thời gian
for + khoảng thời gian
=> Chọn đáp án B
Dịch: Tôi đã không gặp anh ấy trong mười năm.
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 7 năm 2021-2022
Trường THCS Ngô Mây