Choose the best answer
Câu 10 : His achievements were partly due to the _____ of his wife.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiSau "the" là một danh từ
Câu 11 : Some people are concerned with physical ………… when choosing a wife or husband.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiBổ nghĩa cho tính từ cần một danh từ.
Câu 12 : Our consultant ……… the results of her advice by the end of this week.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiby the end of this week: thì tương lai hoàn thành
Câu 13 : You are not _______ to say anything unless you wish to do so.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai"obliged": bắt buộc
Câu 14 : _____________, but now he’s made a complete recovery.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDùng thì quá khứ đơn để nói về một sự việc đã xảy ra trong quá khứ.
Câu 15 : Looking _______ three children all day is a hard work.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai"Look after": trông nom
Câu 16 : Some of my classmates wanted to know ________________
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiLoại B, C vì "yesterday" không được dùng trong câu gián tiếp.
Loại D vì "had I" sai thứ tự
Câu 17 : The week of exams left Miranda exhausted, and she’s still rather ___________
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai"under the weather": khó ở, hơi mệt, cảm thấy không khỏe
Câu 18 : It was ……….. of you to leave the medicine where the children could get it.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTạm dịch: Thật là bất cẩn khi để thuốc ở những nơi mà con nít có thể với lấy được.
Câu 19 : ____________ allow some students from less affluent families to attend college.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiScholarships: học bổng
Câu 20 : I think you should have your house__________ for the new year.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc: have O V3
Câu 21 : The last time I went to the museum was a year ago.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiChuyển đổi từ câu quá khứ sang thì hiện tại hoàn thành. Lưu ý chuyển thì của động từ chính và mốc thời gian
Câu 22 : Most doctors and nurses have to work on a _______ once or twice a week at the hospital.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sainight shift: ca trực đêm
Câu 23 : Each term is _________ by a one-week break called half term.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiseparated: phân chia, chia ra
Câu 24 : They asked me _______ did it take to get to Paris by train.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiHow long: bao lâu
Câu 25 : Jennifer asked me _______ the week before.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiChuyển sang câu gián tiếp
Câu 26 : So much progress ___________ that there may be space-flights to Mars.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiBị động hiện tại tiếp diễn
Câu 27 : I ______ for her two hours, but she _______ yet.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saifor her two hours: hành động diễn ra liên tiếp trong hai giờ chia thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn; "yet": chia thì hoàn thành
Câu 28 : The visitors were complaining _____________ in the rain.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saicomplain about: phàn nàn về việc gì đó
Câu 29 : You look great in this new dress. – ________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp lại lời khen.
Câu 30 : People in our community no longer smoke as much as they used to.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai"no longer": không còn nữa
Câu 31 : Lan suggested going out for dinner.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiWhy don't we + V: đưa ra lời đề nghị
Câu 32 : She never looks ______ anyone who she is talking ______. She seems to be lack ______ confidence.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiLook at: nhìn
Talk to: nói chuyện với ai
Lack of: thiếu
Câu 33 : – How well you are playing! – ________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCám ơn trước lời khen của ai
Câu 34 : In order to ____________ with his studies he worked through the summer.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCatch up with: đuổi kịp
Câu 35 : Who wrote the novel “Peace and War”?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc bị động thì quá khứ đơn
Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 12 năm 2020
Trường THPT Phú Hòa