Choose the best answer A, B, C or D
Câu 21 : He turned ________ the new job in the city center because he didn’t want to move.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. Turn up: đến
B. Turn down: từ chối
C. Turn over: đảo, lật lại
D. Turn off: tắt đi
=> She turned down the new job in the city center because she didn’t want to move.
Tạm dịch: Cô ấy từ chối công việc mới tại trung tâm thành phố vì không muốn di chuyển.
Đáp án: B
Câu 22 : The weather was ____________ in England than in Spain last week.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án D
Giải thích:
- có than =>so sánh hơn
- tính từ so sánh hơn không đi với most và by far
- có warmer rồi không more đằng trước nữa
Dịch: Thời tiết ở Anh thì lạnh hơn nhiều so với ở Tây Ban Nha tuần trước.
Câu 23 : The cost _________ living in Singapore is higher than any countries in South East Asia.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án C
Giải thích: cost of living: mức sống
Dịch: Mức sống ở Sing-ga-po thì cao hơn nhiều nước khác ở khu vực Đông Nam Á.
Câu 24 : Jane said that she ___________ come and look after the children the following day.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án C
Giải thích: Câu gián tiếp lùi 1 thì
Dịch: Jane nói rằng cô ấy có thể đến và trông lũ trẻ ngày mai.
Câu 25 : He still doesn’t know ____________ his budget when living alone in the city.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án B
Giải thích: how to V: cách để làm gì
Dịch: Anh ấy vẫn chưa biết cách để quản lý ngân sách khi sống một mình trên thành phố.
Câu 26 : Did you forget your purse _________ purpose so you wouldn’t have to pay?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án A
Giải thích: on purpose: cố tình
Dịch: Có phải bạn cố tình quên ví để không phải thanh toán không?
Câu 27 : Could you please tell me ____________?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án D
Chủ điểm ngữ pháp liên quan tới Mệnh đề danh ngữ.
Cấu trúc: What/Where/When/Why/How…+ S V O, và nó được coi như là một danh từ.
Dịch: Bạn làm ơn có thể nói cho tôi biết bến xe bus gần nhất còn bao xa?
Câu 28 : Marigold wondered __________ Kevin and Ruth would be at the party.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án D
Giải thích: wonder if/whether: tự hỏi liệu
Dịch: Marigold tự hỏi liệu Kevin và Ruth sẽ đến bữa tiệc hay không.
Câu 29 : I am not sure ___________ I can solve this problem.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án A
Giải thích: how: như thế nào
Dịch: Tôi không chắc chắn tôi có thế giải quyết vấn đề này bằng cách nà
Câu 30 : Tom told us that sometimes he had difficulty ___________ his feelings.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án A
Giải thích: express the feelings: bày tỏ cảm xúc
Dịch: Tom nói với chúng tôi rằng thỉnh thoảng anh ấy gặp khó khăn trong việc bày tỏ cảm xúc.
Câu 31 : She ___________ the new words before using them in her writing.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án A
Giải thích: look up: tra (từ điển)
Dịch: Cô tra cứu những từ mới trước khi sử dụng chúng trong bài viết của mình.
Câu 32 : “My life’s got stuck these days. I am so depressed and unable to think of anything.” “______________”
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai“My life’s got stuck these days. I am so depressed and unable to think of anything.”
“Stay calm. Everything will be alright.”
Dịch:
“Cuộc sống của tôi những ngày này rất bế tắc. Tôi quá suy sụp và không nghĩ được gì nữa”.
"Bình tĩnh. Mọi thứ sẽ ổn thôi.”
Đáp án C
Câu 33 : For most of us, however, positive thinking and __________ can be learned.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
A. tự nhận thức
B. tự ngược đãi bản thân
C. tự tiếp cận
D. tự phân tích
Tạm dịch: Tuy nhiên, đối với hầu hết chúng ta, suy nghĩ tích cực và tự nhận thức có thể học được.
Câu 34 : Dong Khoi Street is the main shopping street in the __________ of downtown in Ho Chi Minh City.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải chi tiết: in the heart of + N: giữa, trung tâm của…
Tạm dịch: Đường Đồng Khởi là phố buôn bán chính của trung tâm thương mại ở thành phố Hồ Chí Minh.
Chọn B
Câu 35 : My passport ____________ last month, so I will have to get a new one.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: từ vựng
Expire: hết hạn
Dịch nghĩa: Hộ chiếu của tôi đã hết hạn vào tháng trước, vì vậy tôi sẽ phải lấy hộ chiếu mới.
Chọn B
Câu 36 : They always kept on good ________ with their next-door neighbours for the children’s sake.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án A
- Keep on good terms with sb: giữ gìn mối quan hệ tốt với ai
Dịch: Họ luôn giữ gìn mối quan hệ tốt với hàng xóm vì lợi ích của con họ.)
Câu 37 : His answer was so confused that I could hardly make any _________ of it at all.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án là D.
Make sense: có nghĩa là hợp lý, có thể hiểu được
Dịch: Câu trả lời của anh ấy rất bối rối khiến tôi khó hiểu.
Câu 38 : He earns his living by ___________ old paintings.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: từ vựng
Restore: phục hồi lại
Dịch nghĩa: Anh kiếm sống bằng cách phục hồi lại những bức tranh cũ.
Đáp án B
Câu 39 : The street food in Hoi An is delicious and _____________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. available: sẵn có để dùng
B. fabulous: thần thoại, (thuộc) truyện cổ tích; bịa đặt, hoang đường
C. affordable: giá cả phải chăng
D. fascinating: làm mê, làm say mê, quyến rũ
Dịch: Các món ăn đường phố ở Hội An ngon và hợp túi tiền.
Câu 40 : The trip to Nha Trang has been ______ until next Sunday.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án A
Giải thích: put off: trì hoãn
Dịch: Chuyến đi tới Nha Trang bị trì hoãn tới Chủ nhật tuần sau.
Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 9 năm 2022-2023
Trường THCS Bạch Đằng