Choose the best answer
Câu 20 : He loves _____________ tree leaves from different countries.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sailove + V-ing: yêu thích làm gì
=> Chọn đáp án A
Dịch: Anh ấy thích sưu tập lá cây từ các quốc gia khác nhau.
Câu 21 : My dad enjoys ________ his bike to work.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saienjoy + V-ing: thích làm gì
=> Chọn đáp án D
Dịch: Bố tôi thích đạp xe đạp đi làm.
Câu 22 : I love cooking, _________ my sister doesn’t.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. bởi vì
B. vì vậy
C. nhưng
D. và
=> Chọn đáp án C
Dịch: Tôi thích nấu ăn, nhưng em gái tôi thì không.
Câu 23 : Laughing is good_________ your health.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saitobe good at: giỏi về
=> Chọn đáp án A
Dịch: Cười rất tốt cho sức khỏe.
Câu 24 : _________ do you find making pottery? – I finding making pottery interesting.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. Cái gì
B. Như thế nào
C. Tại sao
D. Khi nào
=> Chọn đáp án B
Dịch: Bạn thấy làm đồ gốm như thế nào? - Tôi thấy làm gốm rất thú vị.
Câu 25 : Jenny ___________ two eggshells and he will continue the third one.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động diễn ra trong quá khứ, tiếp tục ở hiện tại và kéo dài đến tương lai
=> Chọn đáp án B
Dịch: Jenny đã chạm khắc hai chiếc vỏ trứng và anh ấy sẽ tiếp tục chiếc thứ ba.
Câu 26 : My father hates ___________ coffee. He prefers tea.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saihate + V-ing: ghét làm gì
=> Chọn đáp án D
Dịch: Bố tôi ghét uống cà phê. Ông ấy thích uống trà hơn.
Câu 27 : Beethoven ___________ a lot of songs.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai"Beethoven" là một người sống trong thời quá khứ => Câu chia ở thì quá khứ đơn
=> Chọn đáp án B
Dịch: Beethoven đã sáng tác rất nhiều bài hát.
Câu 28 : Jack spends almost his time staring at his smart phone, ___________ is very short-sighted.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. và
B. hoặc
C. nhưng
D. vì vậy
=> Chọn đáp án D
Dịch: Jack dành hầu hết thời gian của mình để nhìn chằm chằm vào chiếc điện thoại thông minh của mình, vì vậy rất thiển cận.
Câu 29 : My father loved ____________horse-riding when he was young.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. làm
B. đi
C. chơi
D. lấy
=> Chọn đáp án B
Dịch: Cha tôi thích cưỡi ngựa khi ông còn nhỏ.
Câu 30 : She feels itchy and her nose is running. She says she has _____________
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. đau đầu
B. đau răng
C. dị ứng
D. cảm cúm
=> Chọn đáp án D
Dịch: Cô ấy cảm thấy ngứa và chảy nước mũi. Cô ấy nói rằng cô ấy bị cảm cúm.
Câu 31 : I __________ Nha Trang when I was a child.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTa có cấu trúc: quá khứ đơn + when + quá khứ đơn
=> Chọn đáp án B
Dịch: Tôi đã đến thăm Nha Trang khi tôi còn là một đứa trẻ.
Câu 32 : He ___________ to the USA so far.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiso far: dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành
Cấu trúc: S + have/has + V3/Ved
=> Chọn đáp án D
Dịch: Anh ấy đã đến Mỹ cho đến nay.
Câu 33 : Hoa _________ eating vegetables because it's good for her health.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. không thích
B. thích
C. ghét
D. không thích
=> Chọn đáp án B
Dịch: Hoa thích ăn rau vì ăn rau tốt cho sức khỏe.
Câu 34 : Don't read in bed, _______ you'll harm your eyes.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. hoặc
B. và
C. nhưng
D. vì vậy
=> Chọn đáp án A
Dịch: Đừng đọc sách trên giường, nếu không bạn sẽ đau mắt.
Câu 35 : It's good to____ blood because you can save people's lives.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. giúp
B. dùng
C. hiến tặng
D. thu gom
=> Chọn đáp án C
Dịch: Hiến máu rất tốt vì bạn có thể cứu sống mọi người.
Câu 36 : They_____ the beach one week ago.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saione week ago: dấu hiệu của thì quá khứ đơn
Cấu trúc: S + V2/Ved
=> Chọn đáp án A
Dịch: Họ đã làm sạch bãi biển một tuần trước.
Câu 37 : My family has decided to use _________ electricity by using more solar energy instead.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. nhiều hơn
B. ít hơn
C. nhiều
D. ít
=> Chọn đáp án B
Dịch: Gia đình tôi đã quyết định sử dụng ít điện hơn bằng cách sử dụng nhiều năng lượng mặt trời hơn.
Câu 38 : The cat is …………….. the computer.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saibetween: ở giữa (hai vật)
behind: phía sau
=> Chọn đáp án B
Dịch: Con mèo ở sau máy tính.
Câu 39 : We usually …….. football in the winter.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiplay football: chơi bóng đá
=> Chọn đáp án D
Dịch: Chúng tôi thường chơi bóng đá vào mùa đông.
Câu 40 : Sports like riding a bike and running use a lot of ____________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. ca-lo
B. ăn kiêng
C. đồ ăn
D. trái cây
=> Chọn đáp án A
Dịch: Các môn thể thao như đạp xe và chạy sử dụng rất nhiều calo.
Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 7 năm 2021-2022
Trường THCS Nguyễn Thị Minh Khai