Choose the best option to complete the sentences by circle the letter A, B, C or D
Câu 29 : He always _____ books after dinner.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì hiện tại đơn
Giải thích:
Dấu hiệu nhận biết: trạng từ chỉ tần suất “always” => chia thì hiện tại đơn
Thì hiện tại đơn: I/ You/ We/ They + V_infinitive
He/ She/ It + V_s/es
Diễn tả một việc làm thường xuyên xảy ra ở hiện tại
Tạm dịch: Anh ấy luôn luôn đọc sách sau bữa tối.
Chọn D.
Câu 30 : My older brother is very _____. He can play football, table tennis and volleyball very well.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. sporty (adj): đam mê thể thao, năng động (tập thể thao)
B. shy (adj): ngượng ngùng, ngại
C. lazy (adj): lười nhác
D. kind (adj): tốt bụng
Tạm dịch: Anh trai tôi rất thích thể thao. Anh ấy có thể chơi bóng đá, bóng bàn và bóng chuyền rất tốt.
Chọn A.
Câu 31 : My new school is _____ than my old school.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: So sánh hơn
Giải thích:
Dấu hiệu nhận biết: “than” => câu so sánh hơn
Cấu trúc so sánh hơn với tính từ dài: S1 + be + more + adj + than + S2
Tạm dịch: Trường học mới của tôi thuận tiện hơn trường học cũ.
Chọn A.
Câu 32 : These streets aren’t wide. They are _____.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. big (adj): to
B. happy (adj): vui
C. expensive (adj): đắt đỏ
D. narrow (adj): hẹp
Tạm dịch: Những con phố này không rộng. Chúng thì hẹp.
Chọn D.
Câu 33 : We shouldn’t _____ fireworks.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. burn (v): đốt
B. decorate (v): trang trí
C. eat (v): ăn
D. gather (v): tụ họp, tập hợp
Tạm dịch: Chúng ta không nên đốt pháo hoa.
Chọn A.
Câu 34 : He must _____ harder.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: To V/ V_ing
Giải thích:
must + V_infinitive: phải làm gì
Tạm dịch: Anh ấy phải học chăm hơn.
Chọn D.
Câu 35 : They _____ new subjects for this school year.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâu diễn đạt sự thật hiển nhiên nên ta dùng thì hiện tại đơn
Dịch: Họ có những môn học mới cho năm học mới này.
Đáp án: D
Câu 36 : The students at my school can ______ quietly in the library in the afternoon.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án: C
Dịch: Các học sinh trường tôi có thể học một cách yên lặng trong thư viện vào buổi chiều.
Câu 37 : Are there some nice pictures _________ the wall?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích: “on the wall”: trên tường
Dịch: Có một vài bức tranh đẹp trên tường phải không?
Đáp án: B
Câu 38 : My ______ motorbike is in the garden.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích: đằng sau có danh từ nên cần điền tính từ sở hữu
Dịch: Xe máy của bố tôi thì ở trong vườn.
Đáp án: A
Câu 39 : There __________ no dishwasher in his house.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích: “There is no + N”: không có ….
Dịch: Không có chiếc máy rửa bát nào trong nhà của cậu ấy.
Đáp án: C
Câu 40 : What’s your classmate like?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích: Câu hỏi tính cách: “What + be + S + like?”
Dịch: – Bạn cùng lớp của cậu tính như nào vậy? – Cô ấy kiên nhẫn.
Đáp án: A
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 6 KNTT năm 2022-2023
Trường THCS Long Phú