Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Câu 6 : Friendship is a two-side .....................; it lives by give-and-take.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiAffair: thứ, món, mối quan hệ
Event: sự kiện
Aspect: khía cạnh
Feature: yếu tố
=> đáp án A
Tạm dịch: Tình bạn là một mối quan hệ hai chiều, nó tồn tại bằng cho-và-nhận.
Câu 7 : What made you more interested .................... learning English?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc: be interested in V-ing: đam mê / thích với việc gì
Câu 8 : Jack's mother .................... a birthday cake with seventeen lighted candles on it.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTurn up. đến, xuất hiện
Bring out. mang ra, xuất bản
Dịch. Mẹ của Jack mang ra một chiếc bánh sinh nhật với 17 cây nến được thắp sáng trên đó.
Câu 9 : These anniversaries mark the milestones of a happy and lasting relationship between married couples.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saimilestones = landmarks: cột mốc
Câu 10 : Rosa and Luis are happy to be ....................... for their golden anniversary.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saitogether: cùng nhau
Câu 11 : There are lots of TV Christmas …………… for children this year.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTạm dịch:
Có rất nhiều sự kiện TV Giáng sinh cho trẻ em năm nay.
Câu 12 : A lots of foods and drinks will be served ....................... the party.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saithe party dùng giới từ "at"
Câu 13 : The anniversary of the founding of the charity falls …………. 12th November.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai12th November: dùng giới từ on
Câu 14 : When they get together, all they talk ....................... is football.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saitalk about sth: nói về điều gì đó
Câu 15 : They're having a party in ....................... of his 84th birthday.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiSau giới từ cần một danh từ/ cụm danh từ hoặc động từ thêm -ing.
Câu 16 : When they finished singing, Lisa ....................... the candles on the cake.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiblew out the candles: thổi nến
Câu 17 : It's possible ....................... a train across Canada.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc: It is Adj to V nguyên mẫu .........
Câu 18 : I felt my face burning with ........................
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiembarrassment: sự lúng túng
Câu 19 : I was delighted..................... my old friends again.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiBe delighted to V: cảm thấy vui khi làm gì
Dịch: Tôi thấy vui khi gặp lại bạn cũ của tôi.
Câu 20 : He tried his best to make his birthday party more ......................
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiChỗ trống cần điền là một tính từ.
Câu 21 : Jane ................any dinner. She had eaten already.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThì quá khứ đơn.
Câu 22 : I enjoy.............busy. I don't like it when there is nothing to do.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc: enjoy + V-ing
Câu 23 : Teenagers often have their............... who they admire very much.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiidols: thần tượng
Câu 24 : When I ............in Paris, I spent three hours a day traveling to and from work.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTạm dịch:
Khi tôi sống ở Paris, tôi đã dành ba giờ mỗi ngày để đi và đến nơi làm việc.
Câu 25 : I expected ...............................to the party, but I wasn't.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc: expect to V nguyên mẫu
Trong trường hợp này ta dùng thể bị động.
Câu 26 : Thank you for a lovely evening? - ............
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTạm dịch
Cảm ơn bạn vì một buổi tối đáng yêu?
Không có gì!
Câu 27 : A: "............going on a picnic this weekend ?" - B: "That's great !"
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiHow about + V-ing
Câu 28 : Tom: "How did you get there ?" - John: ".................."
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâu hỏi chỉ phương tiện.
Tạm dịch:
Bạn đi đến đó bằng gì vậy Tom?
- Tôi đến đó bằng tàu hỏa.
Câu 29 : – Kevin: "Do you mind if I smoke?" – David: "_______"
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTạm dịch:
Bạn có phiền nếu tôi hút thuốc?
Tôi thà là bạn không làm vậy.
Câu 30 : I remembered ______ up in that house with my brothers and sisters.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiRemember/Forget/Regret:
- Remember/forget/regret + V-ing: nhớ/quên/hối tiếc đã làm gì (ở quá khứ).
- Remember/forget/regret + to V: nhớ/quên/tiếc sẽ làm gì (ở hiện tại hoặc tương lai).
Đề thi giữa HK2 môn Tiếng Anh 11 năm 2021
Trường THPT Nguyễn Hữu Cầu