Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D
Câu 36 : Find the mistake: “I can't come (A) in Saturday.” “That's (B) too bad - we've (C) already bought the tickets (D) so you'll still have to pay.”
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án: A
Giải thích: sửa in ⇒ on
Dịch: “Tôi không thể đến vào thứ 7.” “Tiếc quá nhưng mà chúng tôi mua vé rồi nên bạn vẫn phải trả tiền nhé”.
Câu 37 : Find the mistake: We’d love (A) to have gone (B) to the barbecue, (C) but it was (D) impossible.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án: A
Giải thích: sửa to have gone ⇒ to go
Dịch: Chúng tôi muốn đi ăn đồ nướng, nhưng điều này là không thể
Câu 38 : Find the mistake: They (A) went to a restaurant (B) and they didn’t enjoy it. They’d prefer (C) to have eaten (D) at home.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án: B
Giải thích: sửa and ⇒ but
Dịch: Họ đi đến một nhà hàng nhưng không thích nó. Họ muốn ăn ở nhà.
Câu 39 : Find the mistake: You remembered (A) locking the door (B) before you left, (C) but you forgot (D) to close the windows.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án: D
Giải thích: sửa locking ⇒ to lock
Dịch: Bạn nhớ khoá cửa trước khi rời đi, nhưng lại quên đóng cửa sổ.
Câu 40 : Find the mistake: Ms. Boston could remember (A) to drive (B) along the street (C) just before the accident happened, (D) but she couldn’t remember the accident itself.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án: C
Giải thích: sửa to drive ⇒ driving
Dịch: Bà Boston có thể nhớ đã đi qua đoạn đó khi tai nạn xảy ra nhưng không thể nhớ chính cái tai nạn đó.
Đề thi giữa HK2 môn Tiếng Anh 10 năm 2021-2022
Trường THPT Ngô Quyền