Choose the best answers to complete the sentences
Câu 4 : Everyday I ……up at 6 o’clock,……… breakfast at 6.30 and…….. for work at 7.30.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThì HTĐ diễn tả sự việc xảy ra hàng ngày.
Câu 5 : This house…….. in 1990.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai"in 1990" => Thì QKĐ.
Chủ ngữ là "This house" => Động từ chia ở dạng bị động
Câu 6 : Listen! Someone....in the next room.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCó dấu hiệu: "Listen!" => Động từ chia ở thì HTTD
Câu 7 : I like Math and she.... Literature.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThì HTĐ, chủ ngữ số ít
Câu 8 : _______ is the controller of the body. Led by the brain and nerves, it allows us to move, talk and feel emotions.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiC. Hệ thần kinh
Câu 9 : ____________originated in China.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiD. thuật châm cứu
Câu 10 : As planned,I _______ my parents this weekend.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiViệc làm đã được lên kế hoạch => Thì tương lai dự định
Câu 11 : If you work hard, you will eventually ______.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiChỗ trống cần điền một tính từ
Câu 12 : But her real joy was "easing human suffering". The founding of the Radium Institute in 1914 made her humanitarian wish ______ true.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saimake sth V: làm cho cái gì trở nên như thế nào
Câu 13 : They had eaten everything ______ I arrived at the party.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiQKHT by the time QKĐ
Câu 14 : The lift is out of order, _____ is too bad.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐại từ quan hệ "which" làm chủ ngữ thay thế cho toàn bộ vế trước
Câu 15 : The old _____ our care.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThe + adj = Danh từ chỉ người số nhiều
=> Động từ chia theo chủ ngữ số nhiều
Câu 16 : Finally in 1891, Marie, with _____money to live on, went to Paris to realise her dream at the Sorbonne.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai"money" là danh từ không đếm được => đi với "little"
"little": hầu như không có
"a little": có một ít
Theo nghĩa của câu, chọn D
Câu 17 : Do you mind ______ the cooking?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDo you mind + V-ing...? Bạn có phiền...?
Câu 18 : The baby ______ wonderfully up to now.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai"up to now": dấu hiệu nhận biết của thì HTHT
Câu 19 : Lan: "Good afternoon!" Nam: "______"
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâu chào hỏi
B. Xin chào. Bạn khỏe không?
Câu 20 : The ______ are those who can't use a part of the body in a normal way.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiC. khuyết tật
Câu 21 : David can make an airplane appear and disappear ______.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiChỗ trống cần một trạng từ.
Câu 22 : This is the most ______ film I have ever watched.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiChỗ trống cần điền một tính từ
Đuôi -ing đi với danh từ chỉ vật
Câu 23 : David Brown worked ______ a tourist guide from June 1999 to December 2002. He really liked his job.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiwork as + nghề nghiệp: làm nghề...
Câu 24 : By the time my mother______ home, I ______ all my homework.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiBy the time QKĐ, QKHT
Câu 25 : He often practises speaking English with the native ______.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiChỗ trống cần một danh từ.
native speaker: người bản xứ
Câu 26 : Lindsay Lewis ______ research at Bristol University in the 1980s.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai"in the 1980s": dấu hiệu nhận biết của thì QKĐ
do research: làm nghiên cứu
Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 10 năm 2020
Trường THPT Quang Trung