Choose the correct answer A, B, C or D for the following sentences
Câu 21 : Effective ______________ skills help you break each project down into the achievable tasks.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. time-keeping (n): sự bấm giờ, sự định thời gian
B. time-consuming (n): sự tốn thời gian
C. time-management (n): sự quản lý thời gian
D. timeline (n): dòng thời gian
=> Effective time-management skills help you break each project down into the achievable tasks.
Tạm dịch: Các kỹ năng quản lý thời gian hiệu quả giúp bạn chia nhỏ từng dự án thành các nhiệm vụ có thể thực hiện được.
Đáp án C
Câu 22 : Teenagers do not have to work and ___________ on their favorite study, club activities and going out.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án:
A. gather (v): tụ tập, tập hợp
B. bring (v): mang theo
C. concentrate (v): tập trung
D. depend (v): phụ thuộc
Teenagers do not have to work and concentrate on their favorite study, club activities and going out.
Tạm dịch: Thanh thiếu niên không phải làm việc và chỉ tập trung vào các hoạt động học tập, câu lạc bộ yêu thích và đi chơi.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 23 : With their many similar tastes, he found her a most _____________ companion.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án:
A. sympathetic (adj): đồng cảm, thông cảm
B. kind (adj): tử tế
C. approved (adj): được tán thành, được đồng ý
D. interested (adj): thú vị
With their many similar tastes, he found her a most sympathetic companion.
Tạm dịch: Với nhiều sở thích giống nhau, anh ấy thấy cô là người bạn đồng cảm nhất.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 24 : Tom sounded ____________ when I spoke to him on the phone.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiSau các động từ liên kết: seem, appear, sound, look, feel, taste, smell, become, get, turn, ... cần sử dụng một tính từ, không sử dụng trạng từ
Sound (nghe có vẻ) là một động từ liên kết: sound + adj
Tom sounded angry when I spoke to him on the phone.
Dịch: Tom có vẻ tức giận khi tôi nói chuyện điện thoại với anh ấy.
Đáp án A
Câu 25 : The chef tasted the meat ____________ before presenting it to the President.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án:
Sau động từ “taste” (nếm) là tân ngữ trực tiếp “the meat” nên cần trạng từ để bổ nghĩa.
cautious (adj): cẩn mật, cẩn trọng
cautiously (adv): một cách cẩn thận
=> The chef tasted the meat cautiously before presenting it to the President.
Tạm dịch: Đầu bếp nếm món thịt một cách cẩn thận trước khi đem cho Tổng thống.
Câu 26 : Choose the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s): I was shocked to find out my boyfriend had cheated on me.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án C
Kiến thức từ đồng nghĩa
Shocked (bị sốc) = upset (tình trạng hỗn loạn)
Dịch: Tôi rất sốc khi biết bạn trai đã lừa dối mình.
Câu 27 : Choose the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s): Tommy was fired owing to his arrogant manner.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án A
Kiến thức từ trái nghĩa
Arrogant: kiêu ngạo >< humble: khiêm tốn
Dịch: Tommy đã bị sa thải vì thái độ kiêu ngạo của anh ta.
Câu 28 : With their many similar tastes, he found her a most __________ companion.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án:
A. sympathetic (adj): đồng cảm, thông cảm
B. kind (adj): tử tế
C. approved (adj): được tán thành, được đồng ý
D. interested (adj): thú vị
With their many similar tastes, he found her a most sympathetic companion.
Tạm dịch: Với nhiều sở thích giống nhau, anh ấy thấy cô là người bạn đồng cảm nhất.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 29 : They were finally __________ with each other, after not speaking for nearly five years.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng / Sự kết hợp từ
Giải chi tiết:
A. be reconciled with: hòa giải với
B. be persuaded into: bị thuyết phục
C. be interested in: hứng thú
D. be fond of: thích
Tạm dịch: Cuối cùng họ đã hòa giải với nhau, sau gần 5 năm không nói chuyện.
Chọn A.
Câu 30 : To people who don’t know him he probably _________ rather unfriendly.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án:
A. see (v): nhìn
B. sound (v): nghe có vẻ như
C. appear (v): xuất hiện, xem ra
D. perform (v): trình diễn, thực hiện
To people who don't know him he probably appears rather unfriendly.
Tạm dịch: Đối với những người không biết anh ta, anh ta có thể xuất hiện theo cách khá là không thân thiện.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 31 : He ____ as girls change their clothes.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án: B
He changes his mind as girls change their clothes.
Dịch: Anh ta thay đổi quyết định như con gái đổi quần áo vậy.
Câu 32 : It is your ____ that determines how fast you achieve your goal and how well you acquire a skill or knowledge.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án: D
It is your attitude that determines how fast you achieve your goal and how well you acquire a skill or knowledge.
Dịch: Chính thái độ của bạn sẽ quyết định tốc độ bạn đạt được mục tiêu và mức độ bạn tiếp thu một kĩ năng hoặc kiến thức
Câu 33 : Many young people nowadays imitate the way their ___________ dress.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án: B
Many young people nowadays imitate the way their idols dress.
Dịch: Nhiều bạn trẻ hiện nay bắt chước cách ăn mặc của thần tượng.
Câu 34 : The boss often makes ____________ over trivial things.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án: C
Make a fuss: làm om sòm
The boss often makes a fuss over trivial things.
Dịch: Sếp thường làm ầm lên vì những chuyện vặt vãnh.
Câu 35 : Michael felt ___________ when his friends told jokes about him.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án: B
Michael felt embarrassed when his friends told jokes about him.
Dịch: Michael cảm thấy xấu hổ khi bạn bè kể chuyện cười về mình.
Câu 36 : I was busy __________ the clock when Jack came.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án: B
Cấu trúc: "busy + Ving" (đang bận làm gì đó)
I was busy mending the clock when Jack came.
Dịch: Tôi đang bận sửa đồng hồ thì Jack đến.
Câu 37 : Julia got ___________ at the bus stp and bought a bunch of flowers.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án: C
Get off: ra khỏi, rời khỏi (xe lửa, xe buýt, máy bay), leo xuống (lưng ngựa,xe đạp); loại bỏ.
Julia got off at the bus stp and bought a bunch of flowers.
Dịch: Julia xuống xe buýt và mua một bó hoa.
Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 11 năm 2022-2023
Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai