Choose the best answer
Câu 17 : Do volunteers often spend time helping other people in ___________, orphanages or homes for the aged.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. thủ đô
B. chợ
C. trường học
D. bệnh viện
=> Chọn đáp án D
Dịch: Các tình nguyện viên có thường dành thời gian giúp đỡ người khác trong bệnh viện, trại trẻ mồ côi hoặc nhà cho người già không.
Câu 18 : We are helping the poor people in the remote areas.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. xa
B. gần
C. nhỏ
D. khó
faraway = remote: xa
=> Chọn đáp án A
Dịch: Chúng tôi đang giúp đỡ những người nghèo ở vùng sâu vùng xa.
Câu 19 : During summer vacations, we teach children in ___________ areas how to read and write.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. thành phố
B. thành thị
C. miền núi
D. ngoại ô
=> Chọn đáp án C
Dịch: Trong các kỳ nghỉ hè, chúng tôi dạy trẻ em miền núi cách đọc và viết.
Câu 20 : What kind of ___________ work are you participating in?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiChỗ trống cần một tính từ
=> Chọn đáp án C
Dịch: Bạn đang tham gia vào công việc tình nguyện nào?
Câu 21 : People who are not in good health are ___________ people.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. già
B. vô gia cư
C. giàu
D. ốm đau
=> Chọn đáp án D
Dịch: Những người có sức khỏe không tốt là những người ốm đau.
Câu 22 : I was absent ___________ class yesterday.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saitobe absent from: vắng mặt
=> Chọn đáp án C
Dịch: Tôi đã vắng mặt trong lớp ngày hôm qua.
Câu 23 : He was delighted ___________ the present you gave him.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saitobe delighted with: vui
=> Chọn đáp án D
Dịch: Anh ấy rất vui với món quà mà bạn tặng.
Câu 24 : It is very kind ___________ you to help them.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saitobe kind of: tốt bụng
=> Chọn đáp án A
Dịch: Bạn rất tốt khi giúp đỡ họ.
Câu 25 : It is difficult ___________ handicapped children to study with other children.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saitobe difficult for sb to do sth: khó cho ai để làm gì
=> Chọn đáp án B
Dịch: Những đứa trẻ tật nguyền khó có thể học chung với những đứa trẻ khác.
Câu 26 : I'm very grateful ___________ her for her help.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saitobe grateful to sb: biết ơn ai
=> Chọn đáp án D
Dịch: Tôi rất biết ơn cô ấy vì sự giúp đỡ của cô ấy.
Câu 27 : In_________, we study different countries and our people.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. toán
B. âm nhạc
C. hóa học
D. địa lí
=> Chọn đáp án D
Dịch: Trong môn địa lý, chúng tôi nghiên cứu các quốc gia khác nhau và con người của chúng ta.
Câu 28 : I have five periods______ Friday.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiới từ chỉ thời gian:
at + giờ
on + thứ trong tuần
in + tháng, năm
=> Chọn đáp án B
Dịch: Tôi có năm tiết học vào thứ Sáu.
Câu 29 : Talking is________ common way of relaxing.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiSo sánh nhất với tính từ dài vần: S + tobe + the + most + adj
=> Chọn đáp án C
Dịch: Nói chuyện là cách thư giãn phổ biến nhất.
Câu 30 : Let’s________ to the movie.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâu đề nghị: Let's + V (Hãy cùng làm gì)
=> Chọn đáp án B
Dịch: Đi xem phim nào.
Câu 31 : My brother is good________English.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saitobe good at: giỏi về
=> Chọn đáp án A
Dịch: Anh trai mình giỏi Tiếng Anh.
Câu 32 : The Mekong River is the________ river in Viet Nam.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiSo sánh nhất với tính từ ngắn vần: S + tobe + the + adj + est
=> Chọn đáp án D
Dịch: Sông Mekong là con sông dài nhất Việt Nam.
Câu 33 : He has plenty of homework ________ tonight.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saihave sth to do: có gì để làm
=> Chọn đáp án A
Dịch: Tôi nay cậu ấy có nhiều bài tập để làm.
Câu 34 : Hoa ________ the busy city traffic now.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiused to V: đã từng làm gì
get used to: quen với
=> Chọn đáp án C
Dịch: Bây giờ Hoa quen với giao thông đông đúc ở thành phố.
Câu 35 : I hope the ________ can repair our car quickly.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. thợ sửa chữa
B. phóng viên
C. y tá
D. nhà báo
=> Chọn đáp án A
Dịch: Tôi hi vọng thợ sửa chữa có thể sửa xe hơi của chúng tôi nhanh chóng.
Câu 36 : What kind of ________ do you like? – I like cartoons.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. sách
B. tranh
C. hoa
D. phim
=> Chọn đáp án D
Dịch: Bạn thích loại phim gì? - Mình thích phim hoạt hình.
Câu 37 : My mother usually says, “try today, ______ you will be repentant in the future.”
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. và
B. nhưng
C. hoặc
D. tuy nhiên
=> Chọn đáp án C
Dịch: Mẹ tôi thường nói, "hãy cố gắng ngày hôm nay, ______ bạn sẽ ăn năn trong tương lai."
Câu 38 : My friends enjoy _______ the English Speaking club held every Sunday night by Youth Pioneers Club.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saienjoy + V-ing: thích làm gì
=> Chọn đáp án B
Dịch: Các bạn của tôi rất thích tham gia câu lạc bộ Nói tiếng Anh do Câu lạc bộ Đội Thiếu niên Tiền phong tổ chức vào mỗi tối Chủ nhật.
Câu 39 : ______ she is really intelligent, she never has good grades at Maths.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. Bởi vì
B. Tuy nhiên
C. Mặc dù
D. Vì vậy
=> Chọn đáp án C
Dịch: Mặc dù cô ấy thực sự thông minh, cô ấy không bao giờ đạt điểm cao trong môn Toán.
Câu 40 : I like reading about people’s cultures all over the world because each nation’s culture is very different ________that of another. Not any cultures are the same as others.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saitobe different from: khác với
=> Chọn đáp án C
Dịch: Tôi thích đọc về văn hóa của mọi người trên khắp thế giới vì văn hóa của mỗi quốc gia rất khác với văn hóa của quốc gia khác.
Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 7 năm 2021-2022
Trường THCS Ngô Mây