Choose the best answer
Câu 21 : Curiosity and lack of fear of ____ is what distinguishes bright people.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. question (n) câu hỏi)
B. realism (n) hiện thực
C. comment (n) góp ý
D. criticism (n) chỉ trích
=> Curiosity and lack of fear of criticism is what distinguishes bright people.
Tạm dịch:Sự tò mò và không sợ bị chỉ trích là những gì phân biệt những người sáng giá.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 22 : If she hadn't been ill yesterday, she (go) ________ to work now.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Câu điều kiện hỗn hợp 2 + 3
Dấu hiệu: mệnh đề If chia ở quá khứ hoàn thành, mệnh đề chính chứa “now”
=> sử dụng câu điều kiện loại 2 + 3 để diễn tả câu điều kiện để diễn tả những sự việc trái ngược với sự thật đã xảy ra trong quá khứ và giả định kết quả nếu những điều này thực sự đã xảy ra. Những kết quả này sẽ trái với sự thật ở hiện tại.
Cấu trúc: If S + had + Vp2, S + would V nguyên thể
=> If she hadn't been ill yesterday, she would go to work now.
Tạm dịch: Nếu hôm qua cô ấy không bị ốm thì bây giờ cô ấy đã đi làm rồi.
Câu 23 : Adults who are ________ enough will overcome the barriers of lifelong learning.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng - từ loại
Cấu trúc: be adj enough (to V): đủ….
Vị trí cần điền là một tính từ: motivate (v) tạo động lực -> motivated (adj) có động lực
=> Adults who are motivated enough will overcome the barriers of lifelong learning.
Tạm dịch: Người lớn có đủ động lực sẽ vượt qua được rào cản của việc học tập suốt đời.
Câu 24 : If your CV is always ____ then you can quite easily fill in those online applications because you have got all that information to hand.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
out-of-date : hết hạn, lỗi thơi
up-to-date : mới mẻ, được cập nhật
up-and-down : lên xuống thất thường
up-and-coming: khả thi, đầy hứa hẹn
=> If your CV is always up-to-date then you can quite easily fill in those online applications because you have got all that information to hand.
Tạm dịch: Nếu CV của bạn luôn được cập nhật thì bạn có thể dễ dàng điền vào các ứng dụng trực tuyến đó vì bạn đã có tất cả thông tin đó.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 25 : She ____________ to the university if she had had the opportunity.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Câu điều kiện loại 3
Ta thấy mệnh đề If chia động từ ở dạng had Vp2 (quá khứ hoàn thành) nên đây là câu điều kiện loại 3
Cấu trúc: If S + had + Vp2, S + would + have + Vp2
=> She would have gone to the university if she had had the opportunity.
Tạm dịch:Cô ấy sẽ đi học đại học nếu cô ấy có cơ hội.
Câu 26 : A/ an ____ species is a population of an organism which is at risk of becoming extinct.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: từ loại
A. dangerous (adj) nguy hiểm
B. endanger (v) gây nguy hiểm
C. endangered (adj) gặp nguy hiểm
D. endangerment (adj) việc gây nguy hiểm
Vị trí cần điền là một tính từ vì phía sau là một danh từ
=> A/ an endangered species is a population of an organism which is at risk of becoming extinct.
Tạm dịch: Loài nguy cấp là một quần thể sinh vật có nguy cơ bị tuyệt chủng.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 27 : Success in this industry depends a lot ____ luck!
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCụm từ depend on N/ Ving: phụ thuộc vào điều gì
=> Success in this industry depends a lot on luck!
Tạm dịch: Thành công trong ngành này phụ thuộc rất nhiều vào may mắn!
Đáp án cần chọn là: D
Câu 28 : By 2020, he ______ as the director of this company for thirty years.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: thì tương lai hoàn thành
Dấu hiệu nhận biết: By 2020 => sử dụng thì tương lai hoàn thành để diễn tả một hành động xảy ra trước một thời điểm trong tương lai
Cấu trúc: S + will have Vp2
=> By 2020, he will have worked as the director of this company for thirty years.
Tạm dịch: Trước năm 2020, ông sẽ làm giám đốc công ty này trong 30 năm.
Câu 29 : Ellie asked Stan ____ to look for a new job.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Câu tường thuật của câu hỏi yes/ no
Cấu trúc: S + asked O if/ whether + S + V lùi thì
Vì động từ phải lùi thì ở câu gián tiếp nên chỉ có đáp án D phù hợp nhất
=> Ellie asked Stan if he wanted to look for a new job.
Tạm dịch: Ellie hỏi Stan liệu anh có muốn tìm một công việc mới không.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 30 : By the time she intends to get to the airport, the plane _________ off.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: thì tương lai hoàn thành
Dấu hiệu nhận biết: by the time => sử dụng thì tương lai hoàn thành để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động trong tương lai. Hành động xẩy trước chia ở thì tương lai hoàn thành, hành động xảy ra sau chia ở thì hiện tại đơn
Cấu trúc: by the time S + V(s, es), S + will have Vp2
=> By the time she intends to get to the airport, the plane will have taken off.
Tạm dịch: Trước khi cô định xuống sân bay, máy bay đã cất cánh.
Câu 31 : I'll have another key ____.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thể sai khiến
Cấu trúc: S + have + O (vật) + Vp2: có thứ gì bị/ được làm gì
=> I'll have another key made.
Tạm dịch: Tôi sẽ làm một chiếc chìa khóa khác.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 32 : She's looking for a better position with another ____.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
A. association (n) liên minh, đoàn thể
B. firm (n) công ty
C. house (n) nhà
D. society (n) xã hội
=> She's looking for a better position with another firm.
Tạm dịch:Cô ấy đang tìm kiếm một vị trí tốt hơn với một công ty khác.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 33 : I was only absent ____ the office for a few minutes!
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Giới từ
Cụm từ be absent for sth: muộn cái gì
=> I was only absent from the office for a few minutes!
Tạm dịch: Tôi chỉ vắng mặt ở văn phòng trong vài phút!
Đáp án cần chọn là: B
Câu 34 : Besides, several programmes should be ____ that spreads the world of the conservation of the elephants in the public.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: từ vựng
A. told (v) nói
B. used (v) sử dụng
C. operated (v) vận hành (máy móc)
D. introduced (v) đưa ra, giới thiệu
=> Besides, several programmes should be introduced that spreads the world of the conservation of the elephants in the public.
Tạm dịch: Bên cạnh đó, một số chương trình cần được giới thiệu để phổ biến thế giới về việc bảo tồn voi trong công chúng.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 35 : Fixed term employment also known as contract work is used for single projects or to replace workers on ____.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: từ vựng
A. permission (n) sự xin phép
B. leave (n) ngày nghỉ
C. goodbye (n) lời chia tay, tạm biệt
D. absence(n) sự vắng mặt
Cụm từ on (long) leave: trong kì nghỉ phép (công việc)
=> Fixed term employment also known as contract work is used for single projects or to replace workers on leave.
Tạm dịch:Việc làm có thời hạn cố định còn được gọi là công việc theo hợp đồng được sử dụng cho các dự án đơn lẻ hoặc để thay thế công nhân nghỉ phép.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 36 : The ____ for this position starts at thirty thousand euros per year.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: từ vựng
A. wage (n) thu nhập, tiền lương (theo giờ, theo thời gian ngắn)
B. income (n) thu nhập (do đầu tư, buôn bán)
C. salary (n) tiền lương, tiền công (theo tháng, được thỏa thuận rõ ràng)
D. tip (n) tiền thưởng, tiền bo
=> The salary for this position starts at thirty thousand euros per year.
Tạm dịch: Mức lương cho vị trí này bắt đầu từ 30.000 euro mỗi năm.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 37 : Toxic chemicals from factories are one of the serious factors that leads wildlife to the ____ of extinction.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
A. wall (n) tường
B. fence (n) hang rào
C. verge (n) bờ, mép
D. bridge (n) cầu
Cấu trúc: on the verge of extinction: trên bờ vực tuyệt chủng
=> Toxic chemicals from factories are one of the serious factors that leads wildlife to the verge of extinction.
Tạm dịch: Hóa chất độc hại từ các nhà máy là một trong những tác nhân nghiêm trọng dẫn động vật hoang dã đến bờ vực tuyệt chủng.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 38 : Let’s meet at eleven o’clock tomorrow. – Sorry, I _____ at eleven o’clock.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: thì tương lai tiếp diễn
Dấu hiệu: at eleven o’clock tomorrow => sử dụng thì tương lai tiếp diễn để diễn tả hành động sẽ đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong tương lai
Cấu trúc: S + will be Ving
=> Let’s meet at eleven o’clock tomorrow. – Sorry, I will be working at eleven o’clock.
Tạm dịch: Gặp nhau lúc 11 giờ ngày mai. - Xin lỗi, tôi sẽ làm việc lúc 11 giờ.
Đề thi HK2 môn Tiếng Anh 12 năm 2021-2022
Trường THPT Hai Bà Trưng