Complete the passage below
Each nation has many people who (6) ______ take care of others. For example, many high schools and (7) _______students in the United States often spend many hours as volunteers in hospitals, (8) ______or homes for the aged. They read (9) ______ to the people in these places. Sometimes the students just visit them, play games with them or listen to their (10) ________
Câu 6 : (6) __________
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiỞ đây ta cần một trạng từ để bổ sung ý nghĩa cho động từ phía sau.
A. volunteers (n): người tình nguyện
B. voluntary (a): tự nguyện, tự ý
C. voluntarily (adv): một cách tự nguyện
D. voluntariness (n): tính chất tự giác; sự tình nguyện
Tạm dịch: Mỗi quốc gia đều có nhiều người tự nguyện chăm sóc người khác.
Đáp án: C
Câu 7 : (7) __________
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiFor example, many high schools and (7) college students in the United States often spend many hours as volunteers in hospitals, ...
Dịch: Ví dụ, nhiều trường trung học và sinh viên đại học ở Hoa Kỳ thường dành nhiều giờ làm tình nguyện viên trong bệnh viện,
Câu 8 : (8) __________
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiFor example, many high schools and college students in the United States often spend many hours as volunteers in hospitals, (8) orphanages or homes for the aged.
Orphanages: cảnh mồ côi
Dịch: Ví dụ, nhiều trường trung học và sinh viên đại học ở Hoa Kỳ thường dành nhiều giờ làm tình nguyện viên trong bệnh viện, trại trẻ mồ côi hoặc nhà cho người già.
Câu 9 : (9) __________
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThey read (9) books to the people in these places.
Read books: đọc sách
Dịch: Họ đọc sách cho những người này ở các nơi này.
Câu 10 : (10) __________
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiSometimes the students just visit them, play games with them or listen to their (10) problems.
Dịch: Đôi khi các học sinh chỉ đến thăm họ, chơi trò chơi với họ hoặc lắng nghe vấn đề của họ.
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 11 năm 2021-2022
Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai