Choose the word which has a different stress pattern from the others.
Câu 7 :
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Trọng âm
Giải thích:
A. ecology /iˈkɒl.ə.dʒi/
B. minority /maɪˈnɒr.ə.ti/
C. historical /hɪˈstɒr.ɪ.kəl/
D. favourable /ˈfeɪ.vər.ə.bəl/
Phương án D có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 2.
Chọn D
Câu 8 :
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Trọng âm
Giải thích:
A. protection /prəˈtek.ʃən/
B. charity /ˈtʃær.ə.ti/
C. chemical /ˈkem.ɪ.kəl/
D. neighbourhood /ˈneɪ.bə.hʊd/
Phương án A có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.
Chọn A
Câu 9 :
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Trọng âm
Giải thích:
A. ecology /iˈkɒl.ə.dʒi/
B. scuba-diving /ˈskuː.bə ˌdaɪ.vɪŋ/
C. sustainable /səˈsteɪ.nə.bəl/
D. phenomenon /fəˈnɒm.ɪ.nən/
Phương án B có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 2.
Chọn B
Câu 10 :
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Trọng âm
Giải thích:
A. adventurous /ədˈven.tʃər.əs/
B. habitat /ˈhæb.ɪ.tæt/
C. sustainable /səˈsteɪ.nə.bəl/
D. traditional /trəˈdɪʃ.ən.əl/
Phương án B có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 2.
Chọn B
Đề thi HK2 môn Tiếng Anh 10 Cánh Diều năm 2023 - 2024
Trường THPT Chu Văn An