Choose the word A, B, C, or D that has different stress pattern from the others in each line
Câu 36 : Choose the word that has different stress pattern from the others: popular, politics, exciting, origin
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. popular /ˈpɒp.jə.lər/
B. politics /ˈpɒl.ə.tɪks/
C. exciting /ɪkˈsaɪt/
D. origin /ˈɒr.ɪ.dʒɪn/
Đáp án C nhấn âm 2; các đáp án còn lại nhấn âm 1
Chọn C
Câu 37 : Choose the word that has different stress pattern from the others: conclusion, opponent, arrival, stadium
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. conclusion /kənˈkluː.ʒən/
B. opponent /əˈpəʊ.nənt/
C. arrival /əˈraɪ.vəl/
D. stadium /ˈsteɪ.di.əm/
Đáp án D nhấn âm 1; các đáp án còn lại nhấn âm 2
Chọn D
Câu 38 : Choose the word that has different stress pattern from the others: surface, profound, pursue, perform
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. surface /ˈsɜː.fɪs/
B. profound /prəˈfaʊnd/
C. pursue /pəˈsjuː/
D. perform /pəˈfɔːm/
Đáp án A nhấn âm 1; các đáp án còn lại nhấn âm 2
Chọn A
Câu 39 : Choose the word that has different stress pattern from the others: recruit, retail, answer, shortage
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. recruit /rɪˈkruːt/
B. retail /ˈriː.teɪl/
C. answer /ˈɑːn.sər/
D. shortage /ˈʃɔː.tɪdʒ/
Đáp án A nhấn âm 2; các đáp án còn lại nhấn âm 1
Chọn A
Câu 40 : Choose the word that has different stress pattern from the others: sacrifice, waterproof, attendant, literal
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. sacrifice /ˈsæk.rɪ.faɪs/
B. waterproof /ˈwɔː.tə.pruːf/
C. attendant /əˈten.dənt/
D. literal /ˈlɪt.ər.əl/
Đáp án C nhấn âm 2; các đáp án còn lại nhấn âm 1
Chọn C
Đề thi HK2 môn Tiếng Anh 10 năm 2021-2022
Sở GD&ĐT Quảng Nam