Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions
Câu 24 : Choose the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s): In common with many mothers, she feels torn between her family and her work.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai- in association with = together with: cùng với
- in imitation of: phỏng theo, bắt chước theo
- in common with = Like: cũng giống như
- unlike : Không giống như >< in common with
Dịch: Giống như nhiều bà mẹ, cô ấy cảm thấy khó xử giữa gia đình và công việc
Câu 25 : Choose the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s): You should put yourself on the back for having achieved such a high score in the graduation exam.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
put yourself on the back: tự hào về bản thân
A. criticize yourself: chỉ trích bản thân
B. wear a backpack: đeo ba lô
C. praise yourself: khen ngợi bản thân
D. check up your back : kiểm tra lưng bạn
=> put yourself on the back >< criticize yourself
Tạm dịch: Bạn nên tự hào về bản thân vì đã đạt được số điểm cao như vậy trong kỳ thi tốt nghiệp.
Đề thi giữa HK2 môn Tiếng Anh 12 năm 2021-2022
Trường THPT Trần Hưng Đạo