Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions
Câu 21 : Choose the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s): Affluent families find it easier to support their children financially.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiChọn B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Affluent (adj): có nhiều tiền, mức sống tốt >< Impoverished (adj): nghèo khó
Các phương án khác:
A. Wealthy (adj): giàu có
C. Well-off (adj): có nhiều tiền
D. Privileged (adj): có quyền lực
Tạm dịch: Các gia đình giàu có thấy dễ dàng hơn trong việc hỗ trợ tài chính cho con cái.
Câu 22 : Choose the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s): He is one of the most discourteous bosses I have ever worked with.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
A. impolite (adj): bất lịch sự
B. polite (adj): lịch sự
C. unpleasant (adj): khó ưa, xấu, khó chịu, đáng ghét
D. rude (adj): bất lịch sự, thô lỗ
Discourteous (adj): bất lịch sự >< polite (adj): lịch sự
Dịch: Ông ấy là một trong những ông chủ kín đáo nhất mà tôi từng làm việc.
Đáp án B
Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 12 năm 2022-2023
Trường THPT Phạm Văn Sáng