Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Câu 30 : Choose the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s): Billy, come and give me a hand with cooking.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
give me a hand: giúp đỡ
A. attempt (v): cố gắng
B. prepared (v): chuẩn bị
C. help (v): giúp đỡ
D. be busy (v): bận rộn
=> give me a hand = help
Tạm dịch: Milly, lại đây và giúp tôi nấu nướng nào.
Câu 31 : Choose the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s): Names of people in the book were changed to preserve anonymity.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
preserve (v): giữ gìn, bảo tồn
A. share (v): chia sẻ
B. cover (v): che chở
C. conserve (v): bảo tồn
D. reveal (v): tiết lộ
=> preserve = conserve
Tạm dịch: Tên của những người trong cuốn sách đã được thay đổi để giữ bí mật danh tính.
Đề thi HK2 môn Tiếng Anh 12 năm 2021
Trường THPT Hai Bà Trưng