Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank space in the following passage
Mr. Brown and some (8) _______ are on a very dirty beach now. Today they are ready to (9) ________ the beach a clean and beautiful place again. After listening to Mr. Brown's instructions, they are divided into three groups. Group 1 needs to walk along the beach. Group 2 should check the sand, (10) ________ group 3 has to check among the rocks. Garbage must be put into plastic bags, and the bags will be collected by Mr. Brown. He will take the bags to the to garbage (11) _________. They all are (12) ___________ to work hard to refresh this area.
Câu 8 : (8) _______
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ loại
Giải thích:
A. voluntary (adj) liên quan đến tình nguyện
B. volunteers (n) tình nguyện viên
C. volunteering (adj) liên quan đến tình nguyện
D. volunteer (n) tình nguyện viên
Some + danh từ số nhiều => loại D, A, C
Thông tin: Mr. Brown and some volunteers are on a very dirty beach now.
(Ông Brown và một số tình nguyện viên hiện đang ở trên một bãi biển rất bẩn.)
Chọn B.
Câu 9 : (9) _______
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Sự kết hợp từ
Giải thích: make + O + adj: khiến cho
Thông tin: Today they are ready to make the beach a clean and beautiful place again.
(Hôm nay họ đã sẵn sàng để làm cho bãi biển sạch đẹp trở lại.)
Chọn A.
Câu 10 : (10) _______
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ nối
Giải thích:
A. so: vì vậy
B. but: nhưng
C. although: mặc dù
D. and: và
Thông tin: Group 1 needs to walk along the beach. Group 2 should check the sand, and group 3 has to check among the rocks.
(Nhóm 1 cần đi bộ dọc theo bãi biển. Nhóm 2 phải kiểm tra cát, và nhóm 3 phải kiểm tra giữa các tảng đá.)
Chọn D.
Câu 11 : (11) _______
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Sự kết hợp từ
Giải thích: garbage dump: bãi rác
Thông tin: He will take the bags to the to garbage dump
(Anh ấy sẽ mang những chiếc túi đến bãi rác)
Chọn A.
Câu 12 : (12) _______
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Sự lựa chọn từ
Giải thích:
A. exciting (adj) gây cảm giác hào hứng
B. interesting (adj) gây cảm giác thú vị
C. eager (adj) khao khát
D. bored (adj) cảm thấy buồn chán
Thông tin: They all are eager to work hard to refresh this area.
(Tất cả đều mong muốn làm việc chăm chỉ để làm mới khu vực này.)
Chọn C.
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 10 KNTT năm 2022-2023
Trường THPT Phan Bội Châu