Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank space in the following passage
Nearly 200 of the 1500 native plant species in Hawaii are at risk of going extinct in the near future because they have been (27) ____ to such low numbers. Approximately 90 percent of Hawaii's plants are found nowhere else in the world but they are (28) ____ by alien invasive species such as feral goats, pigs, rodents and non- (29) ____ plants.
The Hawaii Rare Plant Restoration Group is striving to (30) ____ the extinction of the 182 rare Hawaiian plants with fewer than 50 individuals remaining in the (31) ____. Since 1990, (32) ____ a result of their ‘Plant Extinction Prevention Program’, sixteen species have been brought into (33) ____ and three species have been reintroduced. Invasive weeds have been removed in key areas and fencing put up in order to (34) ____ plants in the wild.
In the future the Hawaii Rare Plant Restoration Program aims (35) ____ collecting genetic material from the remaining plants in the wild for storage as a safety net for the future. They also aim to manage wild populations and where possible reintroduce species into (36) ____.
Rewrite the following sentences so that the second ones have the same meaning as the given sentence
Câu 27 : (27) _________
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. disappeared (v) biến mất
B. reduced (v) suy giảm
C. increased (v) gia tăng
D. developed (v) phát triển
Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án B phù hợp về nghĩa nhất
=> Nearly 200 of the 1500 native plant species in Hawaii are at risk of going extinct in the near future because they have been (27) reduced to such low numbers.
Tạm dịch: Gần 200 trong số 1500 loài thực vật bản địa ở Hawaii có nguy cơ bị tuyệt chủng trong tương lai gần vì chúng đã bị giảm xuống số lượng thấp như vậy.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 28 : (28) _________
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. guarded (v) bảo vệ
B. invested (v) đầu tư
C. conserved (v) bảo tồn
D. threatened (v) đe dọa
Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án D phù hợp về nghĩa nhất
=> Approximately 90 percent of Hawaii's plants are found nowhere else in the world but they are (28) threatened by alien invasive species such as feral goats, pigs, …
Tạm dịch: Khoảng 90% thực vật của Hawaii không được tìm thấy ở nơi nào khác trên thế giới nhưng chúng đang bị đe dọa bởi các loài xâm lấn ngoại lai như dê hoang, lợn,…
Đáp án cần chọn là: D
Câu 29 : (29) _________
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. nation (n) quốc gia
B. native (adj) bản địa
C. national (adj) thuộc về quốc gia
D. nationally (adv) thuộc về quốc gia
Vị trí cần điền là một tính từ để kết hợp với tiền tố non (mang nghĩa phủ định) để đứng trước bổ nghĩa cho danh từ plant
=> they are threatened by alien invasive species such as feral goats, pigs, rodents and non- (29) native plants.
Tạm dịch: chúng đang bị đe dọa bởi các loài ngoại lai xâm lấn như dê hoang, lợn, động vật gặm nhấm và các loài thực vật không bản địa.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 30 : (30) _________
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. prevent (v) ngăn chặn
B. encourage (n) khuyến khích
C. stimulate (v) thúc đẩy
D. influence (v) ảnh hưởng
Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án A phù hợp về nghĩa nhất
=> The Hawaii Rare Plant Restoration Group is striving to (30) prevent the extinction of the 182 rare Hawaiian plants with fewer than 50 individuals remaining.
Tạm dịch: Nhóm phục hồi thực vật quý hiếm Hawaii đang nỗ lực ngăn chặn sự tuyệt chủng của 182 loài thực vật quý hiếm ở Hawaii với số lượng ít hơn 50 cá thể còn lại.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 31 : (31) _________
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. wild (n) tư nhiên, hoang dã
B. atmosphere (n) không khí
C. hole (n) lỗ
D. sky (n) bầu trời
=> the extinction of the 182 rare Hawaiian plants with fewer than 50 individuals remaining in the (31) wild.
Tạm dịch: sự tuyệt chủng của 182 loài thực vật quý hiếm ở Hawaii với ít hơn 50 cá thể còn lại trong tự nhiên.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 32 : (32) _________
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiAs a result (= consequently): kết quả là
=> Since 1990, (32) as a result of their “Plant Extinction Prevention Program‟,….
Tạm dịch: Kể từ năm 1990, kết quả của “Chương trình Ngăn chặn Sự Tuyệt chủng Thực vật‟ của họ,…
Đáp án cần chọn là: C
Câu 33 : (33) _________
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. contamination (n) sự ô nhiễm
B. production (n) sự sản xuất
C. cultivation (n) sự nuôi trồng, nuôi dưỡng
D. generation (n) thế hệ
=> sixteen species have been brought into (33) cultivation and three species have been reintroduced.
Tạm dịch: 16 loài đã được đưa vào nuôi dưỡng và ba loài đã được giới thiệu trở lại.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 34 : (34) _________
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. derive (+ from) (v) xuất phát từ, bắt nguồn từ
B. vary (v) thay đổi
C. remain (v) giữ nguyên
D. protect (v) bảo vệ
=> Invasive weeds have been removed in key areas and fencing put up in order to (34) protect plants in the wild.
Tạm dịch: Cỏ dại xâm lấn đã được loại bỏ ở các khu vực trọng điểm và dựng hàng rào để bảo vệ cây ngoài tự nhiên.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 35 : (35) _________
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiaim at + Ving: có mục đích làm gì
=> In the future the Hawaii Rare Plant Restoration Program aims (35) at collecting genetic material from the remaining plants in the wild for storage as a safety net for the future.
Tạm dịch: Trong tương lai, Chương trình Phục hồi Thực vật Quý hiếm Hawaii nhằm thu thập vật liệu di truyền từ các thực vật còn lại trong tự nhiên để lưu trữ như một mạng lưới an toàn cho tương lai.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 36 : (36) _________
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. shelters (n) nơi trú ẩn
B. reserves (n) nơi bảo tồn
C. gardens (n) vườn
D. halls (n) tòa nhà
=> They also aim to manage wild populations and where possible reintroduce species into (36) reserves.
Tạm dịch: Họ cũng nhằm mục đích quản lý các quần thể hoang dã và khi có thể đưa các loài trở lại khu bảo tồn
Đề thi giữa HK2 môn Tiếng Anh 12 năm 2021-2022
Trường THPT Hoàng Hoa Thám