Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank space following passage
So you’re between the ages of thirteen and eighteen. What (36) _______ you happy? There have been lots of surveys about teenagers and happiness and they all come to different conclusions. Some surveys say that most young people are happiest (37) _________ they spend time with their family. Others say it’s when they’re (38) ________ friends. Some teenagers think that getting good marks at school and (39) _________ exams makes them happy and others feel that it’s having a boyfriend or girlfriend that improves their lives. The problem is that there isn’t just one thing that makes everyone happy. (40) __________ is something different for each of us, and what made us happy last week might not make us happy next week!
Câu 36 : (36) _______
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Sự hòa hợp chủ - vị
Giải thích: Khi các từ để hỏi đứng làm vị trí chủ ngữ => động từ chia số ít
Thông tin: So you’re between the ages of thirteen and eighteen. What makes you happy?
Tạm dịch: Vì vậy, bạn đang ở độ tuổi từ mười ba đến mười tám. Những gì làm cho bạn hạnh phúc?
Chọn A.
Câu 37 : (37) _______
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ nối
Giải thích:
A. so: vì vậy
B. for: cho, vì
C. when: khi
D. while: trong khi
Thông tin: Some surveys say that most young people are happiest when they spend time with their family.
Tạm dịch: Một số cuộc khảo sát nói rằng hầu hết những người trẻ tuổi hạnh phúc nhất khi họ dành thời gian cho gia đình của họ.
Chọn C.
Câu 38 : (38) _______
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Giới từ
Giải thích: be with sb: ở cùng ai
Thông tin: Others say it’s when they’re with friends.
Tạm dịch: Những người khác nói đó là khi họ ở với bạn bè.
Chọn B.
Câu 39 : (39) _______
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Sự lựa chọn từ
Giải thích: pass the exam: vượt qua kì thi
Have/ sit/take the exam: tham dự kì thi
Thông tin: Some teenagers think that getting good marks at school and passing exams makes them happy and others feel that it’s having a boyfriend or girlfriend that improves their lives.
Tạm dịch: Một số thanh thiếu niên nghĩ rằng đạt điểm cao ở trường và vượt qua các kỳ thi khiến họ hạnh phúc và những người khác cảm thấy rằng việc có bạn trai hoặc bạn gái sẽ cải thiện cuộc sống của họ.
Chọn A.
Câu 40 : (40) _______
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ loại
Giải thích:
A. Unhappy (adj) không hạnh phúc
B. Happy (adj) hạnh phúc
C. Happily (adv) một cách hạnh phúc
D. Happiness (n) niềm hạnh phúc
Danh từ đứng đầu câu đóng vai trò làm chủ ngữ
Thông tin: Happiness is something different for each of us, and what made us happy last week might not make us happy next week!
Tạm dịch: Niềm hạnh phúc mà còn có điều gì đó khác biệt đối với mỗi chúng ta và điều khiến chúng ta hạnh phúc tuần trước có thể không làm chúng ta hạnh phúc vào tuần sau!
Chọn D.
Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 10 CTST năm 2022-2023
Trường THPT Phan Đăng Lưu