Mark the letter A, B, C or D on the top of the first page to indicate the sentence that the word(s) that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions
Câu 10 : Choose the sentence that the word(s) that is OPPOSITE in meaning to the underlined part: As a sociable girl, Jennifer usually spends her free time going out with friends.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
Sociable (a): hòa đồng, quảng giao
A. shy (a): xấu hổ
B. mischievous (a): có hại
C. outgoing (a): thoải mái, thân mật
D. caring (a): quan tâm, yêu thương
=> sociable >< shy
Tạm dịch: Là một cô gái quảng giao, Jennifer thường dành thời gian rảnh đi ra ngoài với bạn bè.
Đáp án: A
Câu 11 : Choose the sentence that the word(s) that is OPPOSITE in meaning to the underlined part: Many people feel nervous when they first make a speech in public.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải chi tiết:
Nervous: lo lắng
A. impressed: ân tượng
B. fearful: sợ hãi
C. confident: tự tin
D. upset: buồn chán
=> nervous >< confident
Dịch câu: Nhiều người cảm thấy lo lắng khi họ lần đầu tiên phát biểu trước công chúng.
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 12 năm 2022-2023
Trường THPT Lê Lợi